Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 1 Giới thiệu học phần • Tên h ọ c ph ầ n: K ỹ năng m ề m • Mã h ọ c ph ầ n: ED3220 • S ố tín ch ỉ : 2 • Tín ch ỉ h ọ c phí: 3 • Vi ệ n qu ả n lý: Vi ệ n Sư ph ạ m K ỹ thu ậ t • Tr ọ ng s ố : Đi ể m quá trình - 0.3 Đi ể m cu ố i k ỳ - 0.7 • Đi ể m quá trình bao g ồ m: ▪ Báo cáo gi ữ a k ỳ : thuy ế t trình theo nhóm, n ộ i d ung gi ả ng viên đưa ra ; ▪ B ài t ậ p tr ắ c nghi ệ m online trên h ệ th ố ng LMS (http://lms.hust.edu.vn) . Tài kho ả n đư ợ c c ấ p cho sinh viên vào đ ầ u k ỳ h ọ c; ▪ Bài ki ể m tra tr ắ c nghi ệ m làm t ạ i l ớ p vào cu ố i k ỳ . N ộ i dung g ồ m 40 câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m m ộ t h o ặ c nhi ề u l ự a ch ọ n . Cá c câu h ỏ i đư ợ c ch ọ n t ừ ph ầ n bài t ậ p online trên LMS và 71 câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m b ổ sung (đ ề u đư ợ c trình bày ở dư ớ i) . M ỗ i câu đúng đư ợ c 0.25 đi ể m , sai không tr ừ đi ể m; ▪ Đi ể m c huyên c ầ n. • Đi ể m cu ố i k ỳ là báo cáo v ề vi ệ c v ậ n d ụ ng các k ỹ năng m ề m trong th ự c t ế . Hìn h th ứ c báo cáo thư ờ ng đư ợ c các nhóm l ự a ch ọ n là làm m ộ t đo ạ n phim ng ắ n th ể hi ệ n n ộ i dung liên quan đ ế n m ộ t ho ặ c nhi ề u k ỹ năng m ề m đã h ọ c trong toán b ộ h ọ c ph ầ n • N ộ i dung trên có th ể đư ợ c đi ề u ch ỉ nh theo các l ớ p /k ỳ h ọ c khác nhau. Các ý ki ế n đóng góp xin đư ợ c g ử i v ề email anhdung98@outlook.com . Xin c ả m ơn! Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 2 Tuần 1: Kiến thức cơ bản về nhóm 1. Gi ả ng viên giao cho l ớ p trong 2 ngày ph ả i hoàn thành m ộ t bài ti ể u lu ậ n kho ả ng 40 trang v ề đ ề tài Phân tích ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a m ộ t ngành d ị ch v ụ b ấ t k ỳ t ạ i Vi ệ t Nam (có t h ể làm theo nhóm ho ặ c m ộ t mình tùy theo l ự a ch ọ n c ủ a m ỗ i sinh viên). Đ ể làm đư ợ c bài ti ể u lu ậ n này, ngoài các ki ế n th ứ c v ề tài chính, sinh viên ph ả i có kh ả năng phân tích các ch ỉ s ố , k ỹ năng tin h ọ c Excel... N ế u là em, em s ẽ ch ọ n phương án nào đ ể hoàn thành bài ti ể u lu ậ n này: ⚪ a. Không làm vì th ờ i gian quá g ấ p ◉ b. Làm theo nhóm ⚪ c. Làm m ộ t mình 2. Hành đ ộ ng tích c ự c Đ ế n h ọ p đúng gi ờ th ể hi ệ n cá nhân có ◉ a. Có trách nhi ệ m ⚪ b. Giao ti ế p t ố t ⚪ c. H ợ p tác t ố t 3. Hành đ ộ ng tích c ự c H ỏ i kĩ l ạ i khi không h i ể u rõ ý ngư ờ i trình bày th ể hi ệ n cá nhân có ⚪ a. Có trách nhi ệ m ⚪ b. H ợ p tác t ố t ◉ c. Giao ti ế p t ố t 4. Hành đ ộ ng tích c ự c Làm rõ nh ữ ng đi ể m chưa rõ trong phân công công vi ệ c c ủ a mình th ể hi ệ n cá nhân có ⚪ a. Giao ti ế p t ố t ⚪ b. H ợ p tác t ố t ◉ c. Có t rách nhi ệ m 5. Hành đ ộ ng tích c ự c Nói rõ cho đ ố i tác bi ế t vi ệ c h ọ không hoàn thành đúng h ạ n ả nh hư ở ng th ế n ào đ ế n k ế t qu ả chung th ể hi ệ n cá nhân có ⚪ a. Có trách nhi ệ m ◉ b. H ợ p tác t ố t ⚪ c. Giao ti ế p t ố t 6. Hành đ ộ ng tích c ự c Vi ế t tiêu đ ề c ủ a Email rõ ràng, ng ắ n g ọ n th ể hi ệ n cá nhân có ⚪ a. H ợ p tác t ố t ⚪ b. Có trách nhi ệ m ◉ c. Giao ti ế p t ố t 7. Hãy đi ề n vào ch ỗ tr ố ng đ ể hoàn thành khái ni ệ m Làm vi ệ c nhóm: Nhóm là m ộ t t ậ p h ợ p t ừ ............... tr ở lên có cùng ................. (nhi ệ m v ụ , chí hư ớ ng, n hu c ầ u, đam mê, s ở thích, thói quen...) hai ngư ờ i, m ụ c tiêu Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 3 Tuần 2: C ác giai đoạn phát triển nhóm 1. Trình t ự các giai đo ạ n phát tri ể n nhóm Giai đo ạ n 1 Hình thành Giai đo ạ n 2 Xung đ ộ t Giai đo ạ n 3 Ổ n đ ị nh Giai đo ạ n 4 Hoàn thi ệ n 2. Nh ữ ng đ ặ c trưng c ủ a gi ai đo ạ n HÌNH THÀNH nhó m ☐ a. B ắ t đ ầ u hình thành các phe phái ☑ b. Đ ặ t câu h ỏ i v ề m ụ c đích c ủ a nhóm ☑ c. Lòng tin và s ự t ậ n tâm th ấ p ☑ d. M ọ i ngư ờ i ít trao đ ổ i 3. Nh ữ ng đ ặ c trưng c ủ a giai đo ạ n HOÀN THI Ệ N ☑ a. Giao ti ế p gi ữ a các thành viên trong nhóm khô ng nhi ề u ☑ b. Các thành viên ho ạ t đ ộ ng t ự do ☐ c. N ả y sinh nh ữ ng k ỳ v ọ ng không th ự c t ế ☐ d. H ợ p tác, c ở i m ở 4. Nh ữ ng đ ặ c trưng c ủ a giai đo ạ n Ổ N Đ Ị NH ☑ a. L ắ ng nghe nhau ☐ b. M ọ i ngư ờ i ít trao đ ổ i ☐ c. N ả y sinh nh ữ ng k ỳ v ọ ng không th ự c t ế ☑ d. H ợ p tá c, c ở i m ở 5. Nh ữ ng đ ặ c trưng c ủ a giai đo ạ n XUNG Đ Ộ T ☑ a. Mu ố n đ ẩ y v ấ n đ ề cho c ấ p trên ☐ b. Đ ặ t câu h ỏ i v ề m ụ c đích c ủ a nhóm ☐ c. M ọ i ngư ờ i ít trao đ ổ i ☑ d. B ắ t đ ầ u hình thành các phe phái Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 4 Tuần 3: Kĩ năng cá nhân trong làm việc nhóm 1. Ghép đôi thích h ợ p khái ni ệ m mô th ứ c v ớ i tên g ọ i chính xác c ủ a khái ni ệ m Tương thu ộ c Mô hình nh ậ n th ứ c thu ộ c v ề chúng ta Đ ộ c l ậ p Mô hình nh ậ n th ứ c thu ộ c v ề chính tôi Ph ụ thu ộ c Mô hình nh ậ n th ứ c thu ộ c v ề ngư ờ i khác 2. K ỹ năng nào sau đây ch ỉ có đư ợ c khi cá nhân có mô th ứ c đ ộ c l ậ p: ◉ a. Ch ủ đ ộ ng – tích c ự c ⚪ b. L ắ ng nghe & Th ấ u hi ể u ⚪ c. Thuy ế t ph ụ c ⚪ d. H ợ p tác c ộ ng sinh 3. Mô th ứ c nào giúp chúng ta đ ạ t đư ợ c thành tích cá nhân: ⚪ a. Mô th ứ c ph ụ thu ộ c ⚪ b. Mô th ứ c tương thu ộ c ◉ c. Mô th ứ c đ ộ c l ậ p 4. Mô th ứ c nào giú p chúng ta đ ạ t đư ợ c thành tích t ậ p th ể : ⚪ a. Mô th ứ c ph ụ thu ộ c ◉ b. Mô th ứ c tương thu ộ c ⚪ c. Mô th ứ c đ ộ c l ậ p 5. Rèn luy ệ n nh ữ ng k ỹ năng nào đ ể giúp chúng ta đ ạ t đư ợ c thành tích cá nhân (ch ọ n nhi ề u đáp án): ☐ a. K ỹ năng đ ọ c, vi ế t thành th ạ o ☑ b. Qu ả n lý th ờ i g ian ☑ c. Xác đ ị nh m ụ c tiêu cu ộ c s ố ng ☑ d. Tư duy tích c ự c Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 5 Tuần 4: Tư duy tích cực 1. Hãy ghép đôi chính xác vùng não b ộ và ch ứ c năng tương ứ ng Não gi ữ a Đi ề u khi ể n c ả m xúc V ỏ não Đi ề u khi ể n sáng t ạ o, logic Não trung tâm Đi ề u khi ể n ph ả n x ạ nhan h và t ứ c th ờ i 2. Ch ứ ng b ệ nh thu ộ c v ề th ể ch ấ t có ngu ồ n g ố c t ừ tinh th ầ n chi ế m kho ả ng: ⚪ a. 65% - 80% ⚪ b. 30% - 50% ◉ c. 75% - 90% 3. N ế u ở tr ạ ng thái stress, s ố suy nghĩ đư ợ c t ạ o ra trong não b ộ kho ả ng: ⚪ a. 30.000 ◉ b. 80.000 ⚪ c. 50.000 4. Phương pháp nà o sau đây là c ủ a công c ụ Ki ể m soát suy nghĩ: ⚪ a. L ắ ng nghe ti ế ng nói bên trong ◉ b. Quan sát tách r ờ i ⚪ c. Xem khó khăn là bài h ọ c 5. S ắ p x ế p trình t ự đúng đ ể mô t ả dòng năng lư ợ ng tâm trí ch ạ y trong não b ộ ⚪ a. V ỏ não - > Não gi ữ a - >Não trung tâm ◉ b. Não trung tâm - > Não gi ữ a - > V ỏ não ⚪ c. Não trung tâm - > V ỏ não - > Não gi ữ a Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 6 Tuần 5: G iá trị sống 1. Ngư ờ i ch ủ đ ộ ng t ậ p trung n ỗ l ự c c ủ a mình vào vòng tròn nào? ◉ a. Vòng tròn ả nh hư ở ng ⚪ b. Ngoài vòng tròn ả nh hư ở ng và trong vòng tròn qua n tâm ⚪ c. Vòng tròn quan tâm 2. Hãy ch ọ n đáp án đúng đ ể mô t ả ph ạ m vi c ủ a vòng tròn quan tâm ⚪ a. nh ữ ng đi ề u quan tâm và có th ể ki ể m soát ⚪ b. nh ữ ng đi ề u quan tâm và không th ể ki ể m soát ◉ c. nh ữ ng đi ề u quan tâm 3. Hãy ch ọ n đáp án đúng đ ể mô t ả ph ạ m v i c ủ a vòng tròn ả nh hư ở ng ⚪ a. nh ữ ng đi ề u quan tâm ◉ b. nh ữ ng đi ề u quan tâm và có th ể ki ể m soát ⚪ c. nh ữ ng đi ề u quan tâm và không th ể ki ể m soát 4. Đi ề u ki ệ n l ự a ch ọ n tr ọ ng tâm b ả n thân: Đi ề u lý tư ở ng là t ạ o ra m ộ t tr ọ ng tâm rõ ràng đ ể b ạ n có th ể đ ạ t đư ợ c an toàn, đ ị nh hư ớ n g, khôn ngoan và năng l ự c ở .............. nh ằ m luôn giúp ........... cũng như k ế t h ợ p ............. m ọ i m ặ t c ủ a cu ộ c s ố ng. (Ba đáp án cách nhau b ở i d ấ u ph ẩ y) m ứ c đ ộ cao, ch ủ đ ộ ng, hài hòa 5. M ố i quan h ệ gi ữ a b ố n y ế u t ố căn b ả n c ủ a cu ộ c s ố ng: ............ và ................... s ẽ đem l ạ i .............. th ậ t s ự , là ch ấ t xúc tác đ ể gi ả i phóng ............ (B ố n đáp án cách nhau b ở i d ấ u ph ẩ y) An toàn, đ ị nh hư ớ ng, khôn ngoan, năng l ự c 6. Ngư ờ i b ị đ ộ ng t ậ p trung n ỗ l ự c c ủ a mình vào vòng tròn n ào? ⚪ a. Vòng tròn quan tâm ◉ b. Ngoài vòng tròn ả nh hư ở ng và trong vòng tròn quan tâm ⚪ c. Vòng tròn ả nh hư ở ng Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 7 Tuần 6: Quản lý thời gian 1. Ghép đôi phù h ợ p các th ế h ệ qu ả n tr ị th ờ i gian Th ế h ệ qu ả n tr ị th ờ i gian th ứ nh ấ t Các m ả nh gi ấ y ghi chú hay cá c b ả ng li ệ t kê công vi ệ c Th ế h ệ qu ả n tr ị th ờ i gian th ứ hai L ị ch công tác và s ổ ghi chép các cu ộ c h ẹ n Th ế h ệ qu ả n tr ị th ờ i gian th ứ ba Xác đ ị nh các th ứ t ự ưu tiên, các giá tr ị c ủ a m ọ i ho ạ t đ ộ ng Th ế h ệ qu ả n tr ị th ờ i gian th ứ tư L ấ y nguyên t ắ c làm tr ọ ng tâ m và qu ả n lý b ả n thân 2. Ghép đôi th ứ t ự ưu tiên phù h ợ p v ớ i các lo ạ i công vi ệ c Vi ệ c quan tr ọ ng – Kh ẩ n c ấ p S ố 1 Vi ệ c quan tr ọ ng – không kh ẩ n c ấ p S ố 2 Vi ệ c không quan tr ọ ng – kh ẩ n c ấ p S ố 3 Vi ệ c không quan tr ọ ng và không kh ẩ n c ấ p S ố 4 3. Ghép đôi t ỷ l ệ phâ n b ổ th ờ i gian h ợ p lý v ớ i các lo ạ i công vi ệ c Vi ệ c quan tr ọ ng – Kh ẩ n c ấ p 20% Vi ệ c quan tr ọ ng – không kh ẩ n c ấ p 60% Vi ệ c không quan tr ọ ng – kh ẩ n c ấ p 10 - 15% Vi ệ c không quan tr ọ ng và không kh ẩ n c ấ p 5% 4. Vi ệ c l ậ p k ế ho ạ ch c ủ a m ỗ i cá nhân thư ờ ng là lo ạ i c ông vi ệ c có tính ch ấ t như th ế nào? ⚪ a. Quan tr ọ ng – Kh ẩ n c ấ p ⚪ b. Không quan tr ọ ng – Không kh ẩ n c ấ p ⚪ c. Không quan tr ọ ng – Kh ẩ n c ấ p ◉ d. Quan tr ọ ng – Không kh ẩ n c ấ p 5. Xác đ ị nh m ụ c tiêu c ầ n đ ả m b ả o nguyên t ắ c SMART, đó là nh ữ ng n ộ i dung gì: ☑ a. Thíc h h ợ p ☑ b. Đo lư ờ ng đư ợ c ☑ c. Kh ả thi ☑ d. Th ờ i h ạ n ☐ e. Hi ệ u qu ả ☑ f. C ụ th ể Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 8 Tuần 7: G iao tiếp hiệu quả 1. Sara đang c ầ n t ổ ch ứ c 1 cu ộ c h ọ p nhân viên đ ể th ả o lu ậ n cách mà n ộ i quy m ớ i nên đư ợ c thưc hi ệ n. Sara liên quan đ ế n ph ầ n nào c ủ a ti ế n trình g iao ti ế p. ◉ a. Ch ọ n kênh truy ề n thông.( truy ề n thông đi ệ p) ⚪ b. Mã hoá thông đi ệ p.(chuy ể n ý tư ở ng thành thông đi ệ p) ⚪ c. Gi ả i mã thông đi ệ p( chuy ể n thông đi ệ p) ⚪ d. Hình thành ý tư ở ng.( có ý tư ở ng) 2. D ị ch 1 thông đi ệ p t ừ hình th ứ c bi ể u tư ợ ng thành có ý nghĩa là: ⚪ a. Ph ả n h ồ i ⚪ b. Mã hóa ◉ c. Gi ả i mã ⚪ d. Chuy ể n kênh 3. Giai đo ạ n gi ả i mã thông đi ệ p di ễ n ra khi nào? ⚪ a. Khi ngư ờ i nghe ti ế p nh ậ n thông tin. ⚪ b. Khi b ạ n di ễ n đ ạ t suy nghĩ và ý tư ở ng c ủ a mình. ◉ c. Khi ngư ờ i nghe lý gi ả i thông tin. ⚪ d Khi các thông tin đư ợ c truy ề n t ả i đi. 4. Đ ể t ạ o ra m ộ t thông đi ệ p hi ệ u qu ả , b ạ n s ẽ làm theo hư ớ ng d ẫ n nào sau đây? ◉ a. L ự a ch ọ n t ừ phù h ợ p, d ễ hi ể u ⚪ b. Dùng ngôn t ừ khó hi ể u ⚪ c. S ử d ụ ng bi ệ t ng ữ và t ừ đ ị a phương ⚪ d. S ử d ụ ng t i ế ng lóng 5. T ạ i sa o khi giao ti ế p b ạ n nên t ậ p trung vào ngôn ng ữ hành vi và các bi ể u hi ệ n c ủ a cơ th ể ? ⚪ a. R ấ t ít thông đi ệ p đư ợ c truy ề n đ ạ t qua hành vi ⚪ b. Ngôn ng ữ hành vi thư ờ ng khó hi ể u ⚪ c. Ngôn ng ữ hành vi ph ụ thu ộ c vào văn hóa ◉ d. C ử ch ỉ và hành vi truy ề n đ ạ t thông đi ệ p quan tr ọ n g Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 9 Tuần 8: K ĩ năng lắng nghe 1. B ả n ch ấ t c ủ a l ắ ng nghe và th ấ u hi ể u là gì? ⚪ a. Xen vào câu chuy ệ n c ủ a ngư ờ i khác nh ữ ng l ờ i c ả m thán như “Vâng”, “À há”, “Hay đ ấ y!” ◉ b. Nghe b ằ ng tai, b ằ ng m ắ t và c ả con tim ⚪ c. T ậ p trung toàn b ộ và o nh ữ ng l ờ i ngư ờ i khác đang nói ⚪ d. Ch ỉ nghe m ộ t ph ầ n c ủ a cu ộ c đ ố i tho ạ i 2. Nh ữ ng đi ề u gì nên là m đ ể l ắ ng nghe hi ệ u qu ả ? ☐ a. Đưa ra nhi ề u l ờ i khuyên ☑ b. Có ngôn ng ữ c ử ch ỉ phù h ợ p ☐ c. Ng ắ t l ờ i ☑ d. Nghe đ ầ y đ ủ ☑ e. Nhìn ngư ờ i nói ☑ f. L ắ ng nghe b ằ ng trái tim 3. Ghép đôi phù h ợ p các cách l ắ ng nghe hi ệ u qu ả Gi ả i thích Xác đ ị nh xem ý c ủ a ngư ờ i nói th ự c s ự là gì? Ti ế p nh ậ n Nghe thông đi ệ p và c ố g ắ ng hi ể u nh ữ ng đi ề u mu ố n nói Ph ả n h ồ i Đưa ra ph ả n h ồ i mang tính xây d ự ng Đánh giá Chú tr ọ ng vào n ộ i d ung và áp d ụ ng các k ỹ năng suy nghĩ có phê phán đ ể đánh giá Ghi nh ớ Ghi chép ho ặ c v ạ ch ra nh ữ ng đi ể m chính 4. H ậ u qu ả c ủ a vi ệ c không l ắ ng nghe là : ☑ a. Không n ắ m đư ợ c thông tin, lãng phí th ờ i gian c ủ a mình và c ủ a m ọ i ngư ờ i ☑ b. Không kích thích đư ợ c h ứ ng thú c ủ a ngư ờ i nói ☑ c. Hi ể u sai v ấ n đ ề ☑ d. Không ti ế p thu đư ợ c ho ặ c ti ế p thu đư ợ c r ấ t ít nh ữ ng thông tin m ớ i ☐ e. Ki ề m ch ế c ả m xúc c ủ a ngư ờ i nói 5. Ghép đôi phù h ợ p các m ứ c đ ộ ph ả n h ồ i trong l ắ ng nghe th ấ u hi ể u: “B ố , con th ấ y th ế là đ ủ r ồ i. H ọ c hàn h ch ẳ ng có gì là quan tr ọ ng c ả !” Bày t ỏ c ả m xúc Con c ả m th ấ y chán à? C ố g ắ ng tìm hi ể u b ả n ch ấ t v ấ n đ ề Con th ự c s ự th ấ y chán h ọ c à? Nh ắ c l ạ i nguyên văn Con cho là đ ủ r ồ i sao? Con nghĩ trư ờ ng h ọ c ch ẳ ng có gì quan tr ọ ng ư? L ặ p l ạ i n ộ i dung theo ki ể u suy di ễ n Con không mu ố n h ọ c n ữ a à? Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 10 T uần 9: T huyết trình hiệu quả 1. Khi thi ế t k ế các Slide, b ạ n c ầ n ph ả i đ ả m b ả o: ⚪ a. M ỗ i Slide g ồ m 2 ph ầ n: Đ ề m ụ c và n ộ i dung ⚪ b. Màu s ắ c: Màu n ề n b ổ tr ợ làm n ổ i hình ch ữ ⚪ c. Không dùng quá nhi ề u hi ệ u ứ ng ◉ d. T ấ t c ả cá c yêu c ầ u nê u trên 2. Khi trình bày thông tin b ằ ng ch ữ (text) trên Power Point c ầ n đ ả m b ả o: ⚪ a. M ỗ i Slide không quá 6 dòng ch ữ ⚪ b. Ch ỉ dùng c ụ m t ừ , câu chính đ ể di ễ n đ ạ t ⚪ c. Ch ọ n ch ữ tròn (không chân), đ ậ m, c ỡ > 24 ◉ d. T ấ t c ả các yêu c ầ u trên 3. N gôn ng ữ hình th ể là y ế u t ố quan tr ọ ng trong thuy ế t trình. Theo b ạ n,đ ể thu hút ngư ờ i nghe thông qua ngôn ng ữ hình th ể b ạ n c ầ n chú ý t ớ i các y ế u t ố nào dư ớ i đây: ◉ a. Ánh m ắ t - C ử ch ỉ - Dáng đ ứ ng - Di chuy ể n - Đ ộ g ầ n ⚪ b. Ánh m ắ t - Đ ộ ng tác - Dáng đ ứ ng - Di chuy ể n - Đ ộ g ầ n ⚪ c. Ánh m ắ t - C ử ch ỉ - Trang ph ụ c - Di chuy ể n - Đ ộ g ầ n ⚪ d. Ánh m ắ t - C ử ch ỉ - Dáng đ ứ ng - Dáng đi - Đ ộ g ầ n 4. Trong ngh ệ thu ậ t thu hút ngư ờ i nghe, đ ể t ạ o ấ n tư ợ ng t ừ cái nhìn đ ầ u tiên, ngư ờ i di ễ n thuy ế t c ầ n lưu ý đ ế n ⚪ a. Ngo ạ i hình, Năng l ự c chuyên môn, Phong cách ◉ b. Ng o ạ i hình, Năng l ự c chuyên môn, Tính cách ⚪ c. Ngo ạ i hình, Năng l ự c di ễ n thuy ế t, Tác phong ⚪ d. Ngo ạ i hình, Năng l ự c di ễ n thuy ế t, Tính cách Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 11 Tuần 10: N ghệ thuật thuyết phục 1. Đ ể thuy ế t ph ụ c hi ệ u qu ả c ầ n đ ả m b ả o nh ữ ng yêu c ầ u nào dư ớ i đây ⚪ a. Ngôn ng ữ rõ ràng, m ạ ch l ạ c, phù h ợ p đ ố i tư ợ ng ⚪ b. Nh ấ n m ạ nh đ ế n quy ề n l ợ i, l ợ i ích c ủ a đ ố i tư ợ ng ⚪ c. T ạ o s ự tin tư ở ng, hòa đ ồ ng v ớ i đ ố i tư ợ ng ◉ d. T ấ t c ả các nh ữ ng yêu c ầ u nêu trên 2. Đ ể thuy ế t ph ụ c hi ệ u qu ả c ầ n tu ậ n th ủ qui trình nào dư ớ i đây ⚪ a Tìm đi ể m tương đ ồ ng - Tăng s ứ c thuy ế t ph ụ c - Tăng s ự thú v ị ⚪ b. T ạ o s ự tin tư ở ng - T ạ o s ự nh ấ t trí - Tâng bóc có chi ế n lư ợ c ⚪ c. T ạ o s ự thích thú - Ch ọ n đúng th ờ i đi ể m - Khơi g ợ i tính tư l ợ i ◉ d. T ạ o s ự tin tư ở ng - T ạ o s ự thích thú - Tăng s ứ c thuy ế t ph ụ c 3. Th eo b ạ n nguyên t ắ c cơ b ả n trong ngh ệ thu ậ t thuy ế t ph ụ c là: ⚪ a. Chú ý đ ế n nhu c ầ u, thói quen, s ở thích c ủ a đ ố i tư ợ ng ◉ b. Chân thành và Chú ý đ ế n giá tr ị mà đ ố i tư ợ ng quan tâm đ ế n ⚪ c. Chú ý đ ế n giá tr ị mà đ ố i tư ợ ng quan tâm đ ế n ⚪ d. Chân thà nh và đáp ứ ng m ọ i nhu c ầ u c ủ a đ ố i tư ợ ng 4. Trong m ộ t s ố trư ờ ng h ợ p, hãy ứ ng phó v ớ i nh ữ ng “Vũ khí ” gây ả nh hư ở ng trong thuy ế t ph ụ c khi b ạ n c ả m th ấ y ⚪ a. Đ ố i tư ợ ng làm t ấ t c ả vì m ụ c đích tr ụ c l ợ i t ừ b ạ n ⚪ b. B ạ n c ầ n có b ằ ng ch ứ ng c ủ a riêng mình đ ể tránh s ự “ngu d ố t đa nguyên” ⚪ c. B ạ n c ầ n ch ắ c ch ắ n r ằ ng, mình th ậ t s ự thích và mong mu ố n có nó (s ả n ph ẩ m, v ậ t ph ẩ m...) ◉ d. T ấ t c ả nh ữ ng lý do nêu trên Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 12 Tuần 11: V iết CV và phỏng vấn xin việc 1. Ghép đôi phù h ợ p v ớ i các n ộ i dung c ủ a bu ổ i ph ỏ ng v ấ n Trình bày v ề b ả n thân Tóm t ắ t v ề các thành t ự u cá nhân Giao ti ế p v ớ i h ộ i đ ồ ng ph ỏ ng v ấ n L ị ch s ự , quan sát ứ ng x ử c ủ a h ộ i đ ồ ng Ch ỉ ra đư ợ c đi ể m m ạ nh, đi ể m c ầ n hoàn thi ệ n Nh ấ n m ạ nh các kinh nghi ệ m, k ỹ năng, ki ế n th ứ c đã có, liên quan t ớ i công vi ệ c Trao đ ổ i v ề lương, chính sách đãi ng ộ Tìm hi ể u v ề m ứ c lương trên th ị trư ờ ng 2. Đ ể t ạ o ấ n tư ợ ng trư ớ c nhà tuy ể n d ụ ng, ứ ng viên c ầ n chu ẩ n b ị nh ữ ng gì? ☑ a. Xác đ ị nh năng l ự c c ủ a b ả n thân ☐ b. Công b ố m ứ c lương cao nh ấ t mà mình t ừ ng đư ợ c hư ở ng trư ớ c đây ☑ c. Tìm hi ể u thôn g tin v ề công ty ☑ d. Nh ậ n di ệ n nh ữ ng thành tích và kinh nghi ệ m c ủ a b ả n thân 3. Nh ữ ng đi ề u c ầ n lưu ý khi vi ế t lý l ị ch cá nhân ( CV ) là gì? ☑ a. Hãy vi ế t b ả n lý l ị ch m ộ t các h c ẩ n th ậ n ☑ b. Chú ý đ ế n hình th ứ c c ủ a b ả n lý l ị ch ☐ c. Có nhi ề u hình ả nh đ ẹ p ☑ d. Trình bày v ắ n t ắ t nh ữ ng kinh nghi ệ m có liên quan ☑ e. Xác đinh trư ớ c m ụ c tiêu ngh ề nghi ệ p c ủ a mình ☑ f. C ầ n trung th ự c khi vi ế t CV 4. Nh ữ ng thông tin c ầ n có trong b ả n lý l ị ch cá nhân ( CV ) là: ☑ a. Thông tin cá nhân ☐ b. Thông tin v ề các thành viên t rong gia đình ☑ c. Thông tin tham kh ả o ☑ d. Quá trình đào t ạ o và thành tích cá nhân ☑ e. Kinh nghi ệ m làm vi ệ c ☑ f. S ở thích và xu hư ớ ng cá nhân 5. Trư ớ c bu ổ i ph ỏ ng v ấ n tuy ể n d ụ ng , ứ ng viên c ầ n làm nh ữ ng gì? ⚪ a. Chu ẩ n b ị h ồ sơ; Tìm đư ờ ng đ ế n doanh n ghi ệ p; Chu ẩ n b ị cho bu ổ i ph ỏ ng v ấ n ⚪ b. Vi ế t đơn xin vi ệ c; Tìm hi ể u công ty, t ổ ch ứ c; Chu ẩ n b ị cho bu ổ i ph ỏ ng v ấ n ⚪ c. Chu ẩ n b ị h ồ sơ; Tìm hi ể u công ty, t ổ ch ứ c; Chu ẩ n b ị các câu h ỏ i liên liên quan đ ế n công vi ệ c đang ứ ng tuy ể n ◉ d. Chu ẩ n b ị h ồ sơ; Tìm hi ể u công ty, t ổ ch ứ c; Chu ẩ n b ị cho bu ổ i ph ỏ ng v ấ n Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 13 Tuần 12: K ĩ năng tổ chức hoạt động nhóm - phần 1 1. Đ ặ c đi ể m c ủ a ngư ờ i ph ả n bi ệ n ⚪ a. Có kh ả năng t ậ p h ợ p s ự ủ ng h ộ và kh ắ c ph ụ c tư tư ở ng ch ủ b ạ i ◉ b. Chuyên gia phân tích gi ả i pháp đ ể tìm nh ữ ng y ế u kém tr ong các gi ả i pháp đó ⚪ c. Có tính cách t ự tin và quy ế t đoán 2. Đ ặ c đi ể m c ủ a ngư ờ i th ự c hi ệ n ⚪ a. N ắ m b ắ t t ố t b ứ c tranh t ổ ng th ể công vi ệ c c ủ a nhóm ⚪ b. Có kh ả năng thông tin hai chi ề u xu ấ t s ắ c ◉ c. L ậ p b ả ng ti ế n đ ộ theo phương pháp khoa h ọ c 3. Đ ặ c đi ể m c ủ a t rư ở ng nhóm ◉ a. Có óc phán xét tuy ệ t v ờ i v ề tài năng và tính cách c ủ a các cá nhân trong nhóm ⚪ b. Không bao gi ờ hài lòng v ớ i gi ả i pháp không đ ạ t t ớ i m ứ c đ ộ t ố t nh ấ t ⚪ c. L ậ p b ả ng ti ế n đ ộ theo phương pháp khoa h ọ c 4. Nh ữ ng đi ề u nên làm khi ch ọ n cá nhân vào các vai trò c ụ th ể t rong nhóm ⚪ a. Kh ẳ ng đ ị nh r ằ ng m ọ i ngư ờ i s ẽ phù h ợ p v ớ i vai trò c ủ a h ọ trong nhóm ◉ b. Phác th ả o n ộ i dung công vi ệ c trư ớ c khi trao đ ổ i ⚪ c. D ự a vào nh ữ ng l ờ i gi ớ i thi ệ u v ề năng l ự c c ủ a các thành viên 5. Xác đ ị nh m ụ c tiêu c ủ a nhóm khi thành l ậ p nhóm c ầ n: ☐ a. Đ ặ t ra các ch ỉ tiêu đ ầ y thách th ứ c ☑ b. T ấ t c ả các thành viên trong nhóm th ố ng nh ấ t m ụ c tiêu ☑ c. Th ả o lu ậ n t ấ t c ả các phương th ứ c đ ể th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 14 Tuần 13: K ĩ năng tổ chức hoạt động nhóm - phần 2 1. Khi mâu th u ẫ n nhóm x ả y ra, ki ể u ph ả n ứ ng “C ộ ng tác” có bi ể u hi ệ n: ☐ a. Cách t ố t nh ấ t đ ể tránh b ị ph ả n đ ố i là không đưa ra ý ki ế n c ủ a mình ☐ b. Tránh ti ế p xúc v ớ i ngư ờ i có quan đi ể m v ữ ng vàng ☑ c. Nh ữ ng mâu thu ẫ n lành m ạ nh s ẽ t ạ o ra nh ữ ng ý tư ở ng hay hơn. ☑ d. Khi m ọ i ngư ờ i cùng đóng góp ý tư ở ng s ẽ x u ấ t hi ệ n ý tư ở ng hay nh ấ t. 2. Khi mâu thu ẫ n nhóm x ả y ra, ki ể u ph ả n ứ ng “Đương đ ầ u” có bi ể u hi ệ n: ☐ a. Cách t ố t nh ấ t đ ể tránh b ị ph ả n đ ố i là không đưa ra ý ki ế n c ủ a mình. ☐ b. S ẵ n sàng đ ể m ọ i ngư ờ i làm theo cách c ủ a h ọ n ế u nó không gây b ấ t ti ệ n cho tôi. ☑ c. Đi ề u quan tr ọ ng là c ầ n ph ả i đ ấ u tranh đ ể đưa ra ý ki ế n c ủ a mình. ☑ d. Không ng ạ i trình bày d ứ t khoát quan đi ể m n ế u tôi c ả m nh ậ n rõ ràng v ề v ấ n đ ề đó. 3. Khi mâu thu ẫ n nhóm x ả y ra, ki ể u ph ả n ứ ng “Né tránh” có bi ể u hi ệ n ☑ a. Cách t ố t nh ấ t đ ể tránh b ị ph ả n đ ố i là không đưa ra ý ki ế n c ủ a mình. ☐ b. S ẵ n sàng đ ể m ọ i ngư ờ i làm theo cách c ủ a h ọ n ế u nó không gây b ấ t ti ệ n cho tôi. ☑ c. Tránh ti ế p xúc v ớ i ngư ờ i có quan đi ể m v ữ ng vàng. ☑ d. Gi ả i quy ế t công vi ệ c c ủ a mình hơn là c ố g ắ ng thay đ ổ i m ọ i th ứ 4. Khi mâu thu ẫ n nhóm x ả y ra, ki ể u ph ả n ứ ng “Tuân theo” có bi ể u hi ệ n: ☐ a. Cách t ố t nh ấ t đ ể tránh b ị ph ả n đ ố i là không đưa ra ý ki ế n c ủ a mình. ☑ b. Tôi s ẵ n sàng đ ể m ọ i ngư ờ i làm theo cách c ủ a h ọ n ế u nó không gây b ấ t ti ệ n cho tôi; ☑ c. Trong nh ữ ng tình hu ố ng không quen thu ộ c, tôi đ ể nh ữ ng ngư ờ i t ự tin hơn làm lãnh đ ạ o; ☐ d. Tránh ti ế p xúc v ớ i ngư ờ i có quan đi ể m v ữ ng vàng. 5. L ậ p k ế ho ạ ch giúp cho nhóm ☑ a. Ph ố i h ợ p m ọ i ngu ồ n l ự c c ủ a t ổ ch ứ c h ữ u hi ệ u hơn ☑ b. T ậ p trung vào m ụ c tiêu và chính sách c ủ a t ổ ch ứ c ☑ c. Xác đ ị nh h ệ th ố ng các v ấ n đ ề , công vi ệ c c ầ n th ự c hi ệ n đ ể đưa ra các cách qu ả n lý, có th ể dùng đ ế n kinh nghi ệ m đã có ☐ d. Đánh giá ti ế n đ ộ làm vi ệ c c ủ a m ỗ i cá nhân Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 15 71 câu hỏi t rắc nghiệm 1. Đ ể t ạ o ra m ộ t thông đi ệ p hi ệ u qu ả , b ạ n s ẽ làm theo hư ớ ng d ẫ n nào sau đây? ⚪ S ử d ụ ng ti ế ng lóng ⚪ S ử d ụ ng bi ệ t ng ữ và t ừ đ ị a phương ◉ L ự a ch ọ n t ừ phù h ợ p, d ễ hi ể u ⚪ Dùng ngôn t ừ khó hi ể u 2. T ạ i sao khi giao ti ế p b ạ n nên t ậ p trung vào ngôn ng ữ hành vi và các bi ể u hi ệ n c ủ a cơ th ể ? ⚪ Ngôn ng ữ hành vi ph ụ thu ộ c vào văn hóa ⚪ R ấ t ít thông đi ệ p đư ợ c truy ề n đ ạ t qua hành vi ⚪ Ngôn ng ữ hành vi thư ờ ng khó hi ể u ◉ C ử ch ỉ và hành vi truy ề n đ ạ t thông đi ệ p quan tr ọ ng 3. Giai đo ạ n gi ả i mã thông đi ệ p di ễ n r a khi nào? ⚪ Khi ngư ờ i nghe ti ế p nh ậ n thông tin. ⚪ Khi b ạ n di ễ n đ ạ t suy nghĩ và ý tư ở ng c ủ a mình. ⚪ Khi các thông tin đư ợ c truy ề n t ả i đi ◉ Khi ngư ờ i nghe lý gi ả i thông tin. 4. Khi trò chuy ệ n v ớ i m ộ t ngư ờ i nào đó, ⚪ B ạ n thư ờ ng là ngư ờ i nói nhi ề u nh ấ t ◉ C ố g ắ ng cân b ằ ng trong su ố t cu ộ c đ ố i tho ạ i. ⚪ B ạ n thư ờ ng đ ể ngư ờ i khác nói nhi ề u hơn. 5. Khi b ạ n g ặ p m ộ t ngư ờ i l ầ n đ ầ u, chúng ta s ẽ : ⚪ Đ ợ i ngư ờ i khác gi ớ i thi ệ u. ⚪ Vui m ừ ng và ôm ch ặ t ngư ờ i đó. ◉ S ẽ m ỉ m cư ờ i, t ự gi ớ i thi ệ u và ch ủ đ ộ ng b ắ t tay Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 16 6. Đ ể giao ti ế p hi ệ u qu ả , chúng ta thư ờ ng......... ⚪ Tránh nh ữ ng nh ữ ng s ự ki ệ n trong ngày ho ặ c nh ữ ng câu chuy ệ n đi vào nh ữ ng v ấ n đ ề quan tr ọ ng hơn. ⚪ Tránh né vi ệ c m ở đ ầ u m ộ t cu ộ c trò chuy ệ n ◉ M ở đ ầ u cu ộ c trò chuy ệ n b ằ ng vi ệ c bàn v ề nh ữ ng s ự ki ệ n trong ngày h o ặ c nh ữ ng câu chuy ệ n nh ỏ 7. Đ ể giao ti ế p hi ệ u qu ả , chúng ta ◉ C ố g ắ ng nh ớ và g ọ i tên khi trò chuy ệ n v ớ i ngư ờ i khác. ⚪ Không chú ý đ ế n tên và có khuynh hư ớ ng quên chúng. ⚪ Ch ỉ nh ớ tên nh ữ ng ngư ờ i quan tr ọ ng. 8. Đ ể giao ti ế p hi ệ u qu ả , nên ............... s ử d ụ ng nh ữ n g t ừ và c ụ m t ừ - “vui lòng”; “cám ơn”; “r ấ t vui”; “xin l ỗ i” ⚪ Không bao gi ờ ◉ Thư ờ ng xuyên ⚪ Th ỉ nh tho ả ng 9. Nh ữ ng ý tư ở ng quan tr ọ ng c ầ n nh ấ n m ạ nh nh ấ t đư ợ c đ ặ t.... ◉ Ở đ ầ u câu ⚪ Ở gi ữ a câu ⚪ Ho ặ c ở gi ữ a câu ho ặ c ở cu ố i câu ⚪ Ở gi ữ a đo ạ n văn 10. Hãy ch ọ n đ ị nh nghĩa v ề “Truy ề n thông giao ti ế p” thích h ợ p nh ấ t ◉ Truy ề n thông giao ti ế p là truy ề n thông tin và ý nghĩa t ừ m ộ t cá nhân ho ặ c nhóm đ ế n 1 ngư ờ i khác ⚪ Truy ề n thông giao ti ế p là truy ề n ý tư ở ng t ừ 1 cá nhân ho ặ c nhóm đ ế n 1 ngư ờ i khác ⚪ Truy ề n thông giao ti ế p là truy ề n ý nghĩa t ừ 1 cá nhân hay m ộ t nhóm đ ế n 1 ngư ờ i khác ⚪ Truy ề n thông giao ti ế p là truy ề n thông tin t ừ m ộ t cá nhân ho ặ c nhóm đ ế n m ộ t ngư ờ i khác Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 17 11. Sara đang c ầ n t ổ ch ứ c 1 cu ộ c h ọ p nhân viên đ ể th ả o lu ậ n cách mà n ộ i quy m ớ i nên đư ợ c thưc hi ệ n. Sar a liên quan đ ế n ph ầ n nào c ủ a ti ế n trình giao ti ế p. ◉ Ch ọ n kênh truy ề n thông (truy ề n thông đi ệ p) ⚪ Gi ả i mã thông đi ệ p (chuy ể n thông đi ệ p) ⚪ Hình thành ý tư ở ng (có ý tư ở ng ) ⚪ Mã hoá thông đi ệ p (chuy ể n ý tư ở ng thành thông đi ệ p) 12. D ị ch 1 thông đi ệ p t ừ hình th ứ c bi ể u tư ợ ng thành có ý nghĩa là: ⚪ Mã hóa ⚪ Chuy ể n kênh ◉ Gi ả i mã ⚪ Ph ả n h ồ i 13. Truy ề n thông giao ti ế p không l ờ i là hình th ứ c: ◉ Cơ b ả n nh ấ t ⚪ Ít ph ổ bi ế n ⚪ Có mu ộ n nh ấ t ⚪ D ễ h ọ c 14. Giao ti ế p tr ự c ti ế p có nh ữ ng l ợ i ích gì hơn so v ớ i giao ti ế p qua đi ệ n tho ạ i? ⚪ Nh ữ ng thông tin ph ứ c t ạ p đư ợ c truy ề n t ả i chính xác hơn. ⚪ Thông tin đư ợ c truy ề n t ả i t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m và không gian c ụ th ể ⚪ Ngư ờ i giao ti ế p không b ị m ấ t t ậ p trung. ◉ T ấ t c ả đ ề u đúng 15. Cách t ố t nh ấ t đ ể ki ể m tra xem thông tin có đư ợ c hi ể u đúng nghĩ a không là? ⚪ Quan sát ngôn ng ữ cơ th ể c ủ a ngư ờ i nghe. ⚪ Ch ỉ khi nào ngư ờ i nghe đ ặ t câu h ỏ i, b ạ n m ớ i bi ế t h ọ hi ể u b ạ n. ◉ Đ ặ t các câu h ỏ i m ở cho ngư ờ i nghe ⚪ H ỏ i ngư ờ i nghe xem h ọ có hi ể u b ạ n không. Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 18 16. B ạ n nên tuân theo nh ữ ng ch ỉ d ẫ n nào sau đây khi truy ề n t ả i thông tin? ⚪ Gi ả i thích lý do thông tin này đóng vai trò quan tr ọ ng đ ố i v ớ i b ạ n. ⚪ Gi ả i thích các thông tin c ầ n thi ế t đ ể t ạ o ra m ộ t ng ữ c ả nh c ụ th ể cho n ộ i dung. ⚪ Trình bày khái quát n ộ i dung thông tin. ◉ T ấ t c ả đ ề u đúng 17. Khi nào thì giao ti ế p b ằ ng văn b ả n phù h ợ p hơn giao ti ế p tr ự c ti ế p? ◉ Khi b ạ n mu ố n trình bày m ộ t ý tư ở ng ph ứ c t ạ p. ⚪ Khi b ạ n mu ố n tránh nói chuy ệ n v ớ i ai đó. ⚪ Khi b ạ n mu ố n đưa ra nhi ề u câu h ỏ i. ⚪ Khi b ạ n mu ố n nhanh chóng nh ậ n đư ợ c ý ki ế n tr ả l ờ i v ề m ộ t v ấ n đ ề 18. Trong cu ộ c nói chuy ệ n, b ạ n: ⚪ Đ ứ ng cách ngư ờ i nói 5 – 6 bư ớ c chân ◉ Đ ứ ng cách ngư ờ i nói 2 – 3 bư ớ c chân ⚪ Đ ứ ng cách ngư ờ i nói 1 bư ớ c chân 19. Đ ể giao ti ế p hi ệ u qu ả , chúng ta thư ờ ng, ⚪ D ự a xu ố ng trong khi nói chuy ệ n v ớ i m ộ t ngư ờ i đang ng ồ i. ⚪ Đ ứ ng trong khi nói chuy ệ n v ớ i m ộ t ngư ờ i đang ng ồ i. ◉ Ng ồ i khi nói chuy ệ n v ớ i m ộ t ngư ờ i đang ng ồ i. 20. Nh ữ ng hình th ứ c căn b ả n c ủ a truy ề n thông giao ti ế p bao g ồ m: ⚪ Truy ề n thông giao ti ế p không l ờ i ⚪ Truy ề n thông giao ti ế p b ằ ng l ờ i ◉ Truy ề n thông giao ti ế p không l ờ i v ả b ằ ng l ờ i ⚪ T ấ t c ả đ ề u sai Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 19 21. Truy ề n thông giao ti ế p không l ờ i khác v ớ i giao ti ế p b ằ ng l ờ i: ⚪ D ễ h ọ c ◉ C ấ u trúc không ch ặ t, t ự phát và vô ý th ứ c ⚪ Không t ự phát ⚪ Ý th ứ c đư ợ c 22. Truy ề n thông giao ti ế p b ằ ng l ờ i g ồ m: ⚪ Nói và kèm theo các c ử ch ỉ đi ệ u b ộ ⚪ Nói và v i ế t ◉ Nói, vi ế t, nghe, và đ ọ c ⚪ Nói, vi ế t, nghe 23. Nói khác v ớ i vi ế t vì nó: ⚪ Suy nghĩ lâu ⚪ Ph ổ bi ế n hơn ◉ Nhanh hơn ⚪ Nhi ề u ngư ờ i s ử d ụ ng hơn 24. Y ế u t ố nào sau đây không ả nh hư ở ng đ ế n quá trình giao d ị ch tr ự c ti ế p v ớ i khách hàng, đ ố i tác giao t i ế p v ớ i b ạ n? ⚪ Đi ệ u b ộ ◉ Cú pháp ⚪ Gi ọ ng nói ⚪ Cách l ự a ch ọ n t ừ ng ữ 25. ..... là ho ạ t đ ộ ng xác l ậ p và v ậ n hành các m ố i quan h ệ xã h ộ i gi ữ a ngư ờ i v ớ i ngư ờ i, ho ặ c gi ữ a ngư ờ i v ớ i các y ế u t ố xã h ộ i nh ằ m th ỏ a mãn nh ữ ng nhu c ầ u nh ấ t đ ị nh: ◉ Giao ti ế p ⚪ Truy ề n thông ⚪ Thuy ế t ph ụ c ⚪ Thương lư ợ ng Câu h ỏ i tr ắ c nghi ệ m k ỹ năng m ề m anhdung98@outlook.com 20 26. Mu ố n truy ề n đ ạ t thông tin, b ạ n c ầ n ph ả i: ⚪ Phát tri ể n các lo ạ i k ỷ năng, chu ẩ n b ị toàn di ệ n, th ể hi ệ n s ự t ự tin vào đ ề tài c ủ a b ạ n và t ự tin vào chính b ạ n ⚪ Phát tri ể n các lo ạ i k ỉ năng. chu ẩ n b ị toàn di ệ n, và hãy là chính mình ◉ P hát tri ể n các lo ạ i k ỉ năng. chu ẩ n b ị toàn di ệ n, th ể hi ệ n s ự t ự tin vào đ ề tài c ủ a b ạ n & t ự tin vào chính b ạ n, và hãy là chính mình ⚪ Phát tri ể n các lo ạ i k ỷ năng, chu ẩ n b ị toàn di ệ n, và th ể hi ệ n s ự t ự tin vào mình 27. L ự a chon th ờ i gian truy ề n thông giao ti ế p đ ể : ◉ Thu ậ n ti ệ n cho khán thính gi ả ⚪ Thu ậ n ti ệ n cho c ấ p tr ên ⚪ Tu ỳ theo m ụ c tiêu giao ti ế p ⚪ Thu ậ n ti ệ n cho mình 28. Truy ề n thông không l ờ i bao g ồ m: ⚪ Di ễ n t ả trên nét m ặ t, c ử đi ệ u, dáng đi ệ u, di ễ n đ ạ t b ằ ng l ờ i nói, tính ch ấ t c ủ a gi ọ ng nói và dáng v ẻ b ề ngoài ⚪ Di ễ n t ả trên nét m ặ t, c ử đi ệ u, dáng đi ệ u, di ễ n đ ạ t b ằ ng l ờ i nói, và tính chát c ủ a gi ọ ng nói ◉ Di ễ n t ả trên nét m ặ t, c ử đi ệ u, dáng đi ệ u, di ễ n đ ạ t b ằ ng l ờ i nói, tính ch ấ t c ủ a gi ọ ng nói, dáng v ẻ b ề ngoài, ngôn ng ữ thân th ể và kho ả ng tr ố ng không gian ⚪ Di ễ n t ả trên nét m ặ t, c ử đi ệ u, dáng đi ệ u, tính ch ấ t c ủ a gi ọ ng nói và dáng v ẻ b ề ngoài, ngôn ng ữ thân th ể và kho ả ng tr ố ng không gian 29. Nét m ặ t trong truy ề n thông không l ờ i di ể n t ả : ⚪ S ự suy nghĩ ⚪ S ự tr ấ n áp ◉ C ả m xúc ⚪ Đi ề u ch ỉ nh s ự giao ti ế p