B Ộ Y T Ế CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ ộ c l ậ p - T ự do - H ạ nh phúc HƢỚ NG D Ẫ N CÁC PHƢƠNG ÁN Phòng, ch ố ng d ị ch khi có trƣờ ng h ợ p m ắ c b ệ nh COVID-19 t ại cơ sở s ả n xu ấ t, kinh doanh, khu công nghi ệ p (Theo Quy ết định /QĐ -BYT ngày /6/2021 c ủ a B ộ trưở ng B ộ Y t ế ) Hướ ng d ẫn này đượ c xây d ự ng d ựa trên các văn bả n ch ỉ đạo, hướ ng d ẫ n c ủ a Ban ch ỉ đạ o Qu ố c gia phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19, B ộ Y t ế , các B ộ , ngành liên quan, T ổ ch ứ c Y t ế th ế gi ớ i, T ổ ch ức Lao độ ng qu ố c t ế và các hướ ng d ẫn, phương án phòng, chố ng d ịch đã và đang triể n khai t ạ i các t ỉ nh, thành ph ố I. M ỤC ĐÍCH, YÊU CẦ U 1. M ục đích - Ch ủ độ ng phát hi ệ n s ớ m và x ử lý k ị p th ời trườ ng h ợ p nghi ng ờ m ắ c COVID-19 t ạ i cơ sở s ả n xu ấ t kinh doanh ( sau đây gọ i t ắ t là CSSXKD), khu/c ụ m công nghi ệ p ( sau đây gọ i t ắ t là KCN). - Đả m b ả o s ả n xu ấ t an toàn và th ự c hi ệ n m ụ c tiêu kép; h ạ n ch ế tác độ ng c ủ a d ị ch b ệnh đế n phát tri ể n kinh t ế và an sinh xã h ộ i . 2. Yêu c ầ u - Th ự c hi ệ n nguyên t ắc người đứng đầ u c ấ p ủ y, chính quy ề n tr ự c ti ế p ch ỉ đạ o và ch ị u trách nhi ệ m v ề công tác phòng, ch ố ng d ịch trên đị a bàn. - Các địa phương, đơn vị quán tri ệ t tinh th ần “chủ độ ng t ấn công” và nguyên t ắ c phòng ch ố ng d ịch “ phòng ng ừ a tích c ự c, phát hi ệ n s ớ m, cách ly nhanh, điề u tr ị hi ệ u qu ả , x ử lý d ứt điể m, nhanh chóng ổn đị nh tình hình ”, luôn chu ẩ n b ị cho các tình hu ố ng x ấu hơn. - Xác đị nh nhi ệ m v ụ phòng, ch ố ng COVID-19 là tr ọ ng tâm, c ấ p bách và thườ ng xuyên. Yêu c ầ u các CSSXKD, KCN và người lao độ ng ( NLĐ ) ch ấ p hành nghiêm ch ỉ đạ o c ủ a Ban Bí thư, Chính ph ủ , Th ủ tướ ng Chính ph ủ , Ban Ch ỉ đạ o Qu ố c gia phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19, th ự c hi ện đầy đủ các hướ ng d ẫ n c ủ a B ộ Y t ế và các B ộ , ngành trong công tác phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19. - Tri ển khai đồ ng b ộ , quy ế t li ệ t, hi ệ u qu ả các gi ả i pháp phòng, ch ố ng d ị ch, trên tinh th ầ n “chố ng d ịch như chố ng gi ặc” v ớ i chi ến lượ c chuy ể n t ừ phòng ng ự sang ch ủ độ ng t ấ n công, l ấ y phòng d ị ch là cơ bả n, là chi ến lượ c, là lâu dài, là quy ết đị nh; g ắ n ch ặ t trách nhi ệ m c ủa người đứng đầ u trong công tác phòng, ch ố ng d ị ch. - Ch ủ động phương án hậ u c ần, đáp ứ ng yêu c ầ u cách ly , năng lự c xét nghi ệ m, điề u tr ị v ớ i phương châm “ b ố n T Ạ I CH Ỗ” để ứ ng phó k ị p th ờ i, kh ẩ n trương , hi ệ u qu ả II. CÁC BI Ệ N PHÁP PHÒNG, CH Ố NG D Ị CH T Ạ I CSSXKD, KCN Các CSSXKD, KCN th ự c hi ệ n Quy ết đị nh 2194/QĐ - BCĐQG ngày 27/5/2020 v ề hướ ng d ẫ n phòng, ch ống và đánh giá nguy cơ lây nhiễ m d ị ch b ệ nh COVID-19 t ại nơi làm việ c và ký túc xá cho NL Đ , đặ c bi ệ t t ậ p trung tri ể n khai các n ộ i dung sau: 2 1. Đố i v ớ i CSSXKD, KCN: - Thành l ậ p Ban ch ỉ đạ o phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 t ạ i KCN, CSSXKD, các t ổ An toàn COVID-19 t ạ i KCN, CSSXKD (chi ti ế t t ạ i Ph ụ l ụ c 1); - Xây d ựng phương án phòng, chố ng d ịch khi có trườ ng h ợ p m ắ c COVID- 19 t ại nơi làm việc; đị nh k ỳ t ổ ch ứ c di ễ n t ập các phương án phòng, ch ố ng d ị ch và xây d ự ng k ế ho ạ ch tiêm ch ủ ng v ắ c xin phòng COVID-19 cho NLĐ; thự c hi ệ n cam k ế t tuân th ủ các quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch v ớ i chính quy ền địa phương; tự đánh giá nguy cơ và cậ p nh ậ t trên b ản đồ an toàn COVID-19. - B ố trí phương tiện đưa đón NLĐ tuân thủ các quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch; tăng cườ ng thông gió t ại phân xưởng, nhà ăn; phân lu ồng NLĐ c ố đị nh t ạ i phân xưở ng, dây chuy ề n s ả n xu ấ t, khi đưa đón NLĐ ; gi ả m m ật độ NLĐ tạ i m ỗ i ca làm vi ệ c , ca ăn; giả m ti ế p xúc b ằ ng b ố trí vách ngăn tạ i n hà ăn và suất ăn riêng; th ự c hi ệ n h ọ p tr ự c tuy ế n, làm vi ệ c t ạ i nhà (v ớ i m ộ t s ố b ộ ph ậ n hành chính, k ế toán...) ; l ắp đặ t camera giám sát các khu v ực có nguy cơ; l ậ p danh sách qu ả n lý thông tin c ủ a NLĐ gử i Ban qu ả n lý KCN, các cơ quan y tế liên quan; yêu c ầ u NLĐ th ự c hi ệ n 5K, ghi l ạ i l ị ch trình ti ế p xúc hàng ngày. - Th ự c hi ệ n vi ệ c qu ả n lý NLĐ , yêu c ầ u khai báo y t ế b ắ t bu ộc đặ c bi ệ t các trườ ng h ợ p đi, đế n t ừ khu v ự c có d ị ch ho ặ c tham gia các s ự ki ệ n t ập trung đông người có nguy cơ cao ; th ự c hi ệ n xét nghi ệ m sàng l ọc cho NLĐ 2 . Đả m b ả o phòng, ch ố ng d ị ch t ạ i nhà tr ọ , khu nhà tr ọ , khu ký túc xá c ủ a NLĐ (g ọ i t ắ t là nhà tr ọ ): Ch ủ t ị ch UBND c ấ p huy ệ n ch ị u trách nhi ệ m qu ả n lý ch ặ t ch ẽ t ấ t c ả các nhà tr ọ trên đị a bàn theo hướ ng d ẫ n t ạ i Ph ụ l ụ c 2; thành l ậ p Ban qu ả n lý ho ặ c t ổ An toàn COVID-19 t ạ i các nhà tr ọ ; b ố trí NLĐ cùng phân xưở ng thì ở cùng phòng trong nhà tr ọ (đố i v ớ i khu ký túc xá) ; yêu c ầ u NLĐ ký cam k ế t và th ự c hi ện các quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch. 3. Đố i v ới các cơ sở cung c ấ p d ị ch v ụ cho CSSXKD, KCN (cung c ấ p su ấ t ăn, lương thự c, th ự c ph ẩ m, nguyên v ậ t li ệ u, d ị ch v ụ b ả o v ệ , v ậ n chuy ển, đưa đón chuyên gia, NLĐ, ngân hàng, điệ n l ự c, thu gom và x ử lý rác th ả i, h ậ u c ầ n, s ử a ch ữ a, b ảo dưỡ ng c ấp thoát nước...): Yêu cầ u ký cam k ế t phòng, ch ố ng d ị ch v ớ i Ban qu ả n ký KCN, CSSXKD, chính quy ền địa phương; phố i h ợ p v ớ i các CSSXKD, KCN th ự c hi ệ n vi ệ c qu ản lý danh sách NLĐ, lị ch trình, th ờ i gian làm vi ệ c c ủa NLĐ; đị nh k ỳ th ự c hi ệ n xét nghi ệ m nhanh kháng nguyên cho toàn b ộ NLĐ; yêu cầu NLĐ thự c hi ệ n 5K, ghi l ạ i l ị ch trình ti ế p xúc hàng ngày. 4 . Tăng cườ ng tuyên truy ề n, ph ổ bi ến, hướ ng d ẫ n v ớ i thông tin đơn giả n, d ễ hi ể u; đôn đố c công tác phòng, ch ố ng d ị ch t ạ i cho các CSSXKD, KCN. 5. Thành l ậ p các t ổ công tác liên ngành c ủ a địa phương : ki ể m tra, giám sát vi ệ c th ự c hi ệ n các qu y đị nh phòng, ch ố ng d ị ch t ạ i CSSXKD, KCN , đặ c bi ệ t nh ữ ng cơ sở có quy mô l ớn, nguy cơ lây lan cao; x ử lý nghiêm các cơ sở vi ph ạ m quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch, k ể c ả đình chỉ ho ạt độ ng. III. CÁC PHƢƠNG ÁN KHI CÓ TRƢỜ NG H Ợ P M Ắ C COVID-19 3.1. Xu ấ t hi ện trƣờ ng h ợ p m ắ c t ạ i 01 CSSXKD, KCN 3.1.1. Các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch c ầ n làm ngay - Kích ho ạt ngay các phương án phòng, chố ng d ịch khi có trườ ng h ợ p m ắ c COVID- 19 đã đượ c phê duy ệ t. 3 - Quy ết đị nh phong t ỏ a t ạ m th ờ i toàn b ộ CSSXKD, KCN ho ặ c t ừ ng phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/t ổ s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệ c có trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh (F0) trên cơ sở tình hình th ự c t ế - Cách ly các trườ ng h ợ p F0 t ạ i ch ỗ t ạ i CSSXKD, KCN và thông báo ngay cho cơ quan y tế để chuy ển cách ly, điề u tr ị và th ự c hi ệ n khoanh vùng, kh ử khu ẩn theo quy đị nh. - Thông báo cho toàn th ể NLĐ đang có mặ t t ạ i CSSXKD, KCN; yêu c ầ u NLĐ nghiêm túc khai báo y tế , th ự c hi ệ n 5K, phân xưở ng nào ở yên phân xưở ng đó; không để x ả y ra hoang mang, lo l ắ ng v ới NLĐ. - Rà soát toàn b ộ N LĐ trong CSSXKD, KCN theo danh sách quả n lý; kh ẩn trương truy vế t t ấ t c ả các trườ ng h ợ p ti ế p xúc g ần (F1), các trườ ng h ợ p ti ế p xúc v ớ i F1 (F2), tuy ệt đối không để b ỏ sót; th ự c hi ệ n cách ly t ậ p trung v ớ i t ấ t c ả các trườ ng h ợ p F1 và cách ly t ại nhà, nơi lưu trú v ới các trườ ng h ợp F2. Trướ c khi đưa các trườ ng h ợp F1 đi cách ly t ậ p trung, th ự c hi ệ n phân nhóm theo v ị trí làm vi ệ c và nguy cơ tiế p xúc để b ố trí cách ly y t ế trong cùng khu v ớ i nh ữ ng trườ ng h ợ p có cùng v ị trí làm vi ệ c và nguy cơ ti ế p xúc. - L ập danh sách NLĐ là F1, F2, các trườ ng h ợ p khác không có m ặ t t ạ i CSSXKD, KCN t ạ i th ời điể m phong t ỏ a và g ử i cho S ở Y t ế /Trung tâm y t ế c ấ p huy ện nơi NLĐ đang lưu trú để x ử trí theo quy định; đồ ng th ờ i ph ố i h ợ p v ới cơ quan y t ế thông báo cho các đối tượ ng này ở yên t ại nhà/nơi lưu trú, khai báo y t ế và th ự c hi ệ n các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch theo yêu c ầ u c ủa cơ quan y tế ; - Ph ố i h ợ p v ớ i S ở Y t ế , Trung tâm Ki ể m soát b ệ nh t ậ t t ỉ nh tri ể n khai l ấ y m ẫ u xét nghi ệ m cho nh ững NLĐ theo nguy cơ - Đánh giá mố i liên quan d ị ch t ễ c ủ a các phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/t ổ s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệ c khác v ớ i khu v ự c có F0: (1) N ế u có m ố i liên quan d ị ch t ễ v ớ i khu v ự c có F0 và có nguy cơ lây lan r ộ ng trong toàn b ộ CSSXKD, KCN thì x ử lý như Tình hu ố ng 1, m ụ c 3.1.2, ph ầ n III c ủa Hướ ng d ẫ n này. (2) N ế u ch ỉ có m ố i liên quan d ị ch t ễ v ớ i khu v ự c có F0 thì ph ố i h ợ p v ớ i chính quy ền địa phương quyết đị nh cách ly t ại nhà đố i v ớ i t ấ t c ả NLĐ c ủ a các phân xưở ng này theo quy đị nh; L ấ y m ẫ u xét nghi ệ m v ới ngườ i cách ly t ạ i nhà để khoanh vùng. (3) N ế u không có m ố i liên quan d ị ch t ễ v ớ i khu v ự c có F0 thì ti ế p t ụ c rà soát k ỹ để phát hi ệ n F1. N ếu có F1 thì tách ra và đưa đi cách ly tậ p trung ngay. 3.1.2. Các phương án xử lý tình hu ố ng ti ế p theo khi có k ế t qu ả xét nghi ệ m a. Tình hu ố ng 1: Phát hi ệ n nhi ề u trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh làm vi ệ c t ạ i h ầ u h ế t các phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/t ổ s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệ c. - Cách ly các trườ ng h ợ p F0 t ạ i ch ỗ và thông báo ngay cho cơ quan y tế để chuy ể n cách ly, điề u tr ị và th ự c hi ệ n khoanh vùng, kh ử khu ẩ n theo quy đị nh. - Kh ẩn trương truy vế t t ấ t c ả các trườ ng h ợ p F1, F2 c ủ a các F0 m ới để th ự c hi ện cách ly theo quy đị nh. T ấ t c ả NLĐ trong CSSXKD, KCN đượ c coi là F1 và th ự c hi ệ n cách ly t ậ p trung ngay. - Ti ế n hành phong t ỏ a t ạ m th ờ i toàn b ộ khu v ự c CSSXKD, KCN. 4 - Thông báo ngay cho chính quy ền địa phương, Ban ch ỉ đạ o phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 các c ấ p; kh ẩn trương điề u tra, truy v ế t t ấ t c ả các trườ ng h ợ p có liên quan và thông tin cho các cơ quan liên quan, các CSSXKD, KCN lân cậ n; thi ế t l ập phương án cách ly t ậ p trung ngay t ạ i CSSXKD, KCN trong trườ ng h ợ p c ầ n cách ly t ậ p trung s ố lượ ng l ớn NLĐ b. Tình hu ố ng 2: Phát hi ệ n nhi ều trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh t ậ p trung trong cùng 01 phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/t ổ s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệ c. - Cách ly các trườ ng h ợ p F0 t ạ i ch ỗ và thông báo ngay cho cơ quan y tế để chuy ể n cách ly, điề u tr ị và th ự c hi ệ n khoanh vùng, kh ử khu ẩ n theo quy đị nh. - Kh ẩn trương truy vế t t ấ t c ả các trườ ng h ợ p F1, F2 c ủ a các F0 m ới để th ự c hi ện cách ly theo quy đị nh. T ấ t c ả NLĐ trong cùng phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệc nơi có trườ ng h ợ p m ắ c b ệnh đượ c coi là F1và th ự c hi ệ n cách ly t ậ p trung ngay. - Yêu c ầ u toàn b ộ NLĐ khai báo y tế b ắ t bu ộ c v ớ i chính quy ền đị a phương và y tế cơ sở nơi cư trú để ph ố i h ợ p theo dõi và qu ả n lý. c. Tình hu ố ng 3: Không phát hi ện thêm trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh; t ấ t c ả các m ẫ u xét nghi ệ m trong CSSXKD, KCN âm tính Rà soát toàn b ộ NLĐ trong CSSXKD, KCN theo danh sách quản lý để ti ế p t ục theo dõi, giám sát và đị nh k ỳ th ự c hi ệ n xét nghi ệ m sàng l ọc để k ị p th ờ i phát hi ệ n các trườ ng h ợ p có tri ệ u ch ứ ng nghi ng ờ m ắ c b ệ nh. 3.2. Xu ấ t hi ện trƣờ ng h ợ p b ệ nh t ạ i nhi ề u CSSXKD, KCN - CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh áp d ụ ng các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch COVID- 19 như hướ ng d ẫ n t ạ i M ụ c 3.1 ph ầ n III c ủa Hướ ng d ẫ n này. - T ừng CSSXKD, KCN thườ ng xuyên đánh giá nguy cơ lây nhiễ m d ị ch COVID-19 theo hướ ng d ẫ n t ạ i Quy ết đị nh 2194/QĐ - BCĐQG ngày 27/5/2020. Căn cứ k ế t qu ả đánh giá nguy cơ và diễ n bi ế n tình hình d ị ch th ự c t ế t ạ i CSSXKD, KCN, Ch ủ t ị ch UBND c ấ p t ỉ nh xem xét quy ết đị nh vi ệ c ti ế p t ụ c ho ặ c d ừ ng ho ạt động để đả m b ảo quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch và an toàn s ả n xu ấ t. 3.3. V ệ sinh kh ử khu ẩ n t ại CSSXKD, KCN có trƣờ ng h ợ p m ắ c b ệ nh Ti ế n hành v ệ sinh kh ử khu ẩn theo hướ ng d ẫ n t ại Công văn 1560/BYT - MT ngày 25/3/2020 c ủ a B ộ Y t ế v ề vi ệc hướ ng d ẫ n t ạ m th ờ i kh ử trùng và x ử lý môi trườ ng khu v ự c có b ệ nh nhân COVID-19 t ạ i c ộng đồ ng. IV. PHƢƠNG ÁN XÉT NGHIỆM CHO NGƢỜ I L AO ĐỘ NG 4.1. Khi chƣa xuấ t hi ệ n trƣờ ng h ợ p m ắ c COVID-19 T ổ ch ứ c xét nghi ệ m sàng l ọ c b ằ ng xét nghi ệ m nhanh kháng nguyên ho ặ c xét nghi ệ m SARS-CoV-2 b ằng phương phá p RT-PCR m ẫ u g ộp, tối thiểu 05-0 7 ngày/lần cho: toàn b ộ NLĐ tham gia cung c ấ p các d ị ch v ụ có ti ế p xúc v ới NLĐ t ạ i CSSXKD và t ố i thi ể u 20% NLĐ tại CSSXKD có nguy cơ cao (lưu ý các đố i tượ ng: t ổ trưở ng t ổ s ả n xu ấ t, qu ản đốc phân xưởng, lãnh đạo công ty, ngườ i v ậ n chuy ể n, giao nh ậ n hàng...). N ế u k ế t qu ả xét nghi ệm dương tính, thự c hi ệ n cách ly và xét nghi ệ m RT-PCR m ẫu đơn để kh ẳng đị nh. 4.2. Xu ấ t hi ệ n trƣờ ng h ợ p b ệ nh t ạ i 01 CSSXKD, KCN - Đố i v ới các trườ ng h ợp F1 làm cùng phân xưở ng/t ổ s ả n xu ấ t/cùng v ị trí làm vi ệ c: xét nghi ệ m RT- PCR m ẫu đơn. 5 - Đố i v ới các trườ ng h ợ p làm cùng trong CSSXKD, KCN trong các phân xưởng phân xưở ng/t ổ s ả n xu ấ t/cùng v ị trí làm vi ệc khác đượ c coi là F1: th ự c hi ệ n xét nghi ệ m nhanh kháng nguyên + N ế u k ế t qu ả dương tính thì tiế p t ụ c xét nghi ệ m RT-PCR m ẫu đơn. + N ế u k ế t qu ả âm tính thì ti ế p t ụ c xét nghi ệ m RT-PCR m ẫ u g ộ p theo nguyên t ắ c g ộ p m ẫu các trườ ng h ợp cùng phân xưở ng/t ổ s ả n xu ấ t/cùng v ị trí làm vi ệ c, cùng phòng tr ọ, nơi lưu trú... - Đố i v ớ i toàn b ộ NLĐ c òn l ạ i: xét nghi ệ m nhanh kháng nguyên, n ế u k ế t qu ả xét nghi ệm dương tính thì xét nghiệ m RT-PCR m ẫu đơn. 4.3. Xu ấ t hi ệ n trƣờ ng h ợ p m ắ c t ạ i nhi ề u CSSXKD, KCN 4.3.1. CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p b ệ nh: Ti ế n hành sàng l ọc như hướ ng d ẫ n t ạ i M ụ c 4.2 c ủa hướ ng d ẫ n này. 4.3.2. CSSXKD, KCN không có trườ ng h ợ p b ệ nh: Th ự c hi ệ n xét nghi ệ m kháng nguyên nhanh ho ặ c RT-PCR m ẫ u g ộ p cho: Toàn b ộ NLĐ (n ếu đủ năng lự c) ho ặ c t ố i thi ểu 50% NLĐ. Ưu tiên xét nghiệ m cho nhóm NLĐ có nguy cơ cao. V. CÁC PHƢƠNG ÁN CÁCH LY Y TẾ 5.1. Nguyên t ắ c chung - Ưu tiên cách ly tạ i ch ỗ trong CSXKD, KCN, h ạ n ch ế di chuy ển NLĐ ra các khu v ự c không có d ị ch, tr ừ trườ ng h ợ p CSXKD, KCN không có khu cách ly t ậ p trung. - B ố trí cách ly F1 theo nhóm nguy cơ trên nguyên tắ c nh ững ngườ i cùng phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/khu v ự c s ả n xu ấ t/v ị trí làm vi ệc đượ c b ố trí cùng khu v ự c; Th ự c hi ệ n xét nghi ệm cho F1 đị nh k ỳ để x ử lý k ị p th ờ i. - Trườ ng h ợ p s ố lượ ng F1 vượt quá năng lự c cách ly c ủ a khu cách ly t ậ p trung trên đị a bàn, xem xét áp d ụ ng thi ế t ch ế cách ly y t ế t ậ p trung khu v ự c phong to ả ngay t ạ i khu v ự c/ địa điểm có đông NLĐ là F1 lưu trú như khu nhà tr ọ t ập trung đông NLĐ, nhưng phải đả m b ả o qu ả n lý, giám sát ch ặ t ch ẽ 5.2. Cách ly y t ế t ậ p trung t ạ i khu v ự c phong to ả có nhi ề u F1 lƣu trú - Th ự c hi ệ n theo các hướ ng d ẫ n t ạ i Quy ết định 3986/QĐ -BYT ngày 16/9/2020 c ủ a B ộ Y t ế v ề vi ệ c ban hành “Sổ tay Hướ ng d ẫ n t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n cách ly y t ế vùng có d ị ch COVID- 19”. - Trườ ng h ợ p m ật độ NLĐ trong khu nhà tr ọ quá đông, liên t ụ c xu ấ t hi ệ n các trườ ng h ợ p m ắ c COVID-19 thì ti ế n hành r à soát đưa 50% s ố NLĐ không ph ả i là F1 ra các cơ sở cách ly y t ế t ậ p trung khác. T ổ ch ứ c v ệ sinh kh ử khu ẩ n sau khi giãn cách (có th ể hướ ng d ẫn cho NLĐ tự kh ử khu ẩ n) theo hướ ng d ẫ n t ạ i Công văn 1560/BYT -MT ngày 25/3/2020 c ủ a B ộ Y t ế - Xét nghi ệ m sàng l ọ c SARS-CoV-2 t ừ 03-05 ngày/l ầ n đố i v ớ i F1. - T ừ ng nhà ở , nhà tr ọ, nơi lưu trú của NLĐ trong khu phong tỏ a s ẽ áp d ụ ng bi ệ n pháp cách ly y t ế t ạ i nhà theo Quy ết định 879/QĐ -BYT ngày 12/3/2020 c ủ a B ộ Y t ế hướ ng d ẫ n cách ly y t ế t ạ i nhà , nơi lưu trú phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19. Ngoài ra, ph ả i th ự c hi ệ n các yêu c ầ u sau: + Th ờ i gian cách ly y t ế: đủ 28 ngày + Cán b ộ y t ế /t ổ COVID-19 c ộng đồ ng đo thân nhiệ t và theo dõi s ứ c kh ỏ e ngườ i cách ly ít nh ấ t 2 l ầ n/ngày (sáng, chi ều). Trườ ng h ợ p không đủ cán b ộ để 6 đo thân nhiệt cho ngườ i cách ly thì c ấ p cho m ỗi ngườ i cách ly/phòng cách ly 01 nhi ệ t k ế để t ự đo và báo cho cán bộ y t ế (tr ừ trườ ng h ợ p có bi ể u hi ệ n nghi ng ờ m ắ c COVID- 19); Hướ ng d ẫ n, ki ể m tra, nh ắ c nh ở khai báo y t ế hàng ngày. + Công an, y t ế c ấ p xã, t ổ trưở ng t ổ dân ph ố/trưở ng thôn ho ặ c t ổ Covid c ộng đồ ng khai báo y t ế ; giám sát vi ệ c tuân th ủ c ủa ngườ i cách ly và x ử lý k ị p th ờ i khi có vi ph ạ m. + Xét nghi ệ m SARS-CoV- 2 cho người cách ly và ngườ i giám sát ít nh ấ t 04 l ần (ngày đầ u, ngày 14, ngày th ứ 20, ngày th ứ 28). VI . PHƢƠNG ÁN VẬ N CHUY ỂN NGƢỜI LAO ĐỘ NG 6.1. K hi chƣa có trƣờ ng h ợ p b ệ nh xu ấ t hi ệ n 6.1.1 . Phương tiện đưa đón - Đăng ký lịch trình cụ thể và đảm bảo: Không chở quá số người theo giấy phép được cấp ; m ở cửa sổ, cửa thông gió nếu có thể trong khi di chuyển ; c ó sẵn dung dịch sát khuẩn tay (đã được Bộ Y tế cấp phép) ; c ó mã QR code điểm kiểm dịch dán ở cửa lên xuống xe ; c ó thùng đựng rác trên xe ; có camera giám sát trên xe. - Lập danh sách/quản lý bằng thẻ, cố định chỗ ngồi cho từng người trên xe. 6.1.2 . CSSXKD sử dụng lao động : Lập danh sách cố định NLĐ đi trên mỗi xe; thông báo đến Sở Y tế địa phương nơi NLĐ lưu trú để phối hợp giám sát. 6.1.3. Lái xe, ph ụ xe - Thường xuyên sát khuẩn tay, đeo khẩu trang trong suốt quá trình đưa đón ; c hỉ cho NLĐ có tên trong danh sách lên xe; d i chuyển đúng tuyến cố định đã cho phép ; k hông dừng đỗ dọc đường ; v ệ sinh, khử khuẩn xe cuối mỗi ngày. - Yêu cầu NLĐ quét thẻ, mã QR code ở cửa xe, sát khuẩn tay trước khi lên xe và đeo khẩu trang trong suốt hành trình. 6.1.4 . Đố i v ới người đi xe : Luôn th ự c hi ệ n 5K; quét th ẻ , mã QR code ở c ử a xe, sát khu ẩn tay trướ c khi lên xe và ng ồi đúng vị trí. 6.1.5. Đố i v ới ngườ i s ử d ụng phương tiệ n di chuy ể n cá nhân ho ặ c công c ộ ng: Th ự c hi ện 5K, cài đặ t, s ử d ụ ng ứ ng d ụ ng Bluezone, ghi l ạ i l ị ch trình di chuy ển. Đố i v ới phương tiệ n công c ộ ng c ầ n ghi l ạ i thông tin v ề phương tiệ n; không s ử d ụng phương tiệ n công c ộ ng khi có m ộ t trong các bi ể u hi ệ n s ố t, ho, đau họ ng, khó th ở 6.2. Xu ấ t hi ệ n trƣờ ng h ợ p b ệ nh t ạ i c ộng đồng nơi có CSSXKD, KCN - Th ự c hi ệ n theo m ụ c 6.1 ph ầ n VI c ủa hướ ng d ẫ n này; lái xe, ph ụ xe ph ả i đo nhiệt độ cho người đi xe trướ c khi lên xe; thông báo cho CSSXKD, KCN và y t ế địa phương khi có ngườ i s ố t, ho, khó th ở - Khuy ế n khích CSSXKD, KCN t ổ ch ức đưa đón NLĐ hoặc NLĐ sử d ụng phương tiệ n cá nhân, h ạ n ch ế di chuy ể n b ằng phương tiệ n công c ộ ng. 6.3. Xu ấ t hi ệ n trƣờ ng h ợ p b ệ nh t ạ i CSSXKD, KCN T ổ ch ức khu lưu tr ú t ập trung cho NLĐ tạ i m ỗ i CSSXKD, KCN. 6.3.1. Đón NLĐ t ừ nơi cư trú về nơi lưu trú tậ p trung a. Phương tiện đón: Như mục 6.1 phần VI của H ướng dẫn này; giảm chỗ ngồi trên xe xuống 50% theo giấy phép được cấp, đánh dấu ghế ngồi đảm bảo giãn cách. 7 b. CSSXKD, KCN sử dụng lao động - L ậ p danh sách và thông tin NLĐ cần đón gử i Ban Qu ả n lý KCN để xác nh ận đủ điề u ki ện đi làm ; ch ỉ đón người đã đượ c xác nh ận đủ điề u ki ện đi làm. - Căn cứ vào s ố lượ ng NLĐ cần đón , CSSXKD xây d ựng phương án vậ n chuy ể n g ử i S ở Giao thông V ậ n t ả i và Ban Qu ả n lý KCN để theo dõi, qu ả n lý. c. Lái xe, ph ụ xe: N hư điể m c, m ụ c 6.1, ph ầ n VI c ủ a H ướ ng d ẫ n này; đo thân nhi ệt cho NLĐ trướ c khi lên xe; yêu c ầu NLĐ ngồi đúng số gh ế c ủ a mình. d. Đố i v ới người đi xe: N hư điể m d, m ụ c 6.1, ph ầ n VI c ủ a H ướ ng d ẫ n này. 6.3.2. Đƣa đón NLĐ t ừ nơi lƣu trú tập trung đến nơi làm việ c a. Phương tiện đưa đón : Như điể m a, m ụ c 6.3.1 c ủ a H ướ ng d ẫ n này và g ắ n tên c ố định người đi xe vào ghế đả m b ả o giãn cách theo danh sách. b. CSSXKD sử dụng lao động : Có phương án đưa đón NLĐ; bố trí người làm cùng phân xưởng/văn phòng/ca làm việc đi chung một xe, nên bố trí người lưu trú trong cùng một khu đi làm cùng một ca. c. L ái xe, phụ xe : N hư điểm c, mục 6.3.1, phần VI c ủ a H ướ ng d ẫ n này; khai báo y tế trước khi bắt đầu đưa đón; bố trí ở cùng khu lưu trú tập trung với NLĐ ; luôn thực hiện 5K. d. Người đi xe: N hư điể m d, m ụ c 6.3.1, ph ầ n VI c ủ a H ướ ng d ẫ n này. VII . PHƢƠNG ÁN NƠI Ở T ẬP TRUNG CHO NGƢỜI LAO ĐỘ NG 7.1. Các hình th ức lƣu trú tậ p trung - N ơi lưu trú tậ p trung (Khu nhà tr ọ t ậ p trung, ký túc xá; khách s ạ n, nhà ngh ỉ, khu nhà trườ ng h ọc, nhà thi đấu, trườ ng ngh ề... chuyển đổi công năng ); - Nơi lưu trú dã chiế n t ạ i CSSXKD, KCN. 7 .2. Nơi lƣu trú tậ p trung N ơi lưu trú tậ p trung ch ỉ lưu trú NLĐ c ủ a 01 CSSXKD, KCN . Nơi lưu trú t ậ p trung ph ải đả m b ả o: - Ki ểm soát đượ c các l ố i ra vào; thu ậ n ti ệ n cho vi ệc đưa đón NLĐ ; có bi ể n báo: KHU V ỰC LƢU TRÚ TẬ P TRUNG - KHÔNG PH Ậ N S Ự MI Ễ N VÀO; đ i ể m khai báo y t ế , t ạo mã QR code điể m ki ể m d ị ch t ạ i c ổ ng ra vào; đ i ể m/khu v ự c cung ứng lương thự c, th ự c ph ẩm, đồ dùng thi ế t y ế u; đ i ể m kh ử khu ẩn phương tiện, hàng hóa và nơi rử a tay v ớ i xà phòng/ dung d ị ch sát khu ẩ n tay; h ệ th ố ng camera giám sát t ạ i c ổ ng/l ố i ra vào, khu v ự c công c ộ ng trong nơi lưu trú, kế t n ố i v ớ i h ệ th ố ng thông tin c ủ a c ấ p xã, huy ện để ph ố i h ợ p giám sát. - Đả m b ả o yêu c ầ u v ề điề u ki ệ n nhà tr ọ theo m ụ c 1, ph ầ n II, Ph ụ l ụ c 2 c ủ a Hướ ng d ẫ n này. - Đả m b ả o v ệ sinh môi trườ ng, kh ử khu ẩ n và qu ả n lý ch ấ t th ả i, theo quy đị nh t ạ i m ụ c V, Quy ết đị nh 2194/Q Đ -BC ĐQG ngày 27/5/2020. - Thành lập B an quản lý nơi lưu trú tập trung để tổ chức, kiểm soát NLĐ ra vào theo danh sách được phê duyệt; kiểm tra việc thực hiện các quy định phòng, chống dịch COVID -19; tổ chức đánh giá nguy cơ lây nhiễm COVID -19; tuyên t ruyền phòng, chống dịch COVID -19; n iêm yết số điện thoại người đứng đầu ban quản lý , điện thoại đường dây nóng 8 - T hành lập các tổ COVID -19 tại nơi lưu trú tập trung ; t hành phần gồm: đại diện chính quyền địa phương/tổ dân phố (tổ trưởng), đại diện ban quản lý nơi lưu trú tập trung, đại diện NLĐ tại khu lưu trú và đại diện CSSXKD, KCN (tổ phó); có thể thành lập một tổ hoặc nhiều tổ. 7.3. Nơi lƣu trú dã chiế n Thực hiện như mục 7.2, phần V II c ủ a H ướ ng d ẫ n này. Ngoài ra, nơi lưu trú dã chiến cần đảm bảo : - Tách biệt khỏi các khu vực sản xuất, khu vực nguy hiểm, phải có rào chắn xung quanh và được phân làm các khu vực: Khu vực khử khuẩn, khu vực lưu trú, khu vực bếp ăn, khu vực vệ sinh chung, khu vực phơi quần áo, khu vực tập kết rác thải. - Bố trí NLĐ của mỗi CSSXKD, KCN lưu trú tại một khu vực riêng để hạn chế lây nhiễm chéo. VIII. PHƢƠNG ÁN ĐIỀ U TR Ị B Ệ NH NHÂN COVID-19 8.1. Yêu c ầ u chung - Điề u tr ị các b ệ nh nhân COVID-19 trong KCN t ạ i ch ỗ : + Thi ế t l ập cơ sở cách ly điề u tr ị t ạ i ch ỗ áp d ụng đố i v ới trườ ng h ọ c, nhà máy, xí nghi ệ p, công s ở, đơn vị quân đội v.v... có các b ệ nh nhân COVID-19. + Huy độ ng ngu ồ n nhân l ự c, v ậ t l ự c (trang thi ế t b ị , thu ố c, v ật tư...) cho các đơn vị điề u tr ị b ệ nh nhân. H ỗ tr ợ chuyên môn k ỹ thu ật, điều độ ng nhân l ự c t ập trung cho địa phương có tình hình dị ch b ệ nh di ễ n bi ế n ph ứ c t ạ p. - Đả m b ả o công tác khám, ch ữ a b ệ nh trong vùng cách ly y t ế (khu phong t ỏ a). + Thi ế t l ậ p t ạ i tr ạ m y t ế xã (sau đây gọ i t ắ t là TYT) ở vùng cách ly m ộ t phòng khám b ệnh đa khoa tạ m th ờ i, trong đó phả i phân làm 02 khu riêng bi ệt để tránh lây nhi ễ m, g ồ m: khu ti ế p nh ậ n, khám, cách ly t ạ m th ờ i các b ệ nh nhân COVID-19 và khu ti ế p nh ậ n, khám, c ấ p c ứ u các b ệnh nhân thông thườ ng khác. + Huy độ ng nhân l ự c t ừ b ệ nh vi ệ n t ỉ nh, b ệ nh vi ệ n huy ệ n v ề TYT để th ự c hi ệ n công tác khám b ệ nh, ch ữ a b ệnh, sơ cấ p c ứu thườ ng tr ự c 24/24h, g ồm bác sĩ đa khoa, truyề n nhi ễ m, s ả n khoa, chuyên khoa n ội, nhi, điều dưỡ ng. + Huy độ ng và b ổ sung trang thi ế t b ị, phương tiệ n c ầ n thi ế t: ít nh ấ t có 02 xe c ứu thương thườ ng tr ự c t ạ i TYT (01 ch ở ngườ i nghi nhi ễ m, 01 ch ở ngườ i b ệnh thông thườ ng c ầ n chuy ể n tuy ế n), máy ch ụ p X- quang di độ ng (xe ch ụ p X- quang lưu động), máy siêu âm, monitor theo dõi ngườ i b ệ nh, xét nghi ệ m nhanh đườ ng máu; b ổ sung thêm máy đo h uy ế t áp, nhi ệ t k ế điệ n t ử và các phương tiệ n, d ụ ng c ụ thăm khám ngườ i b ệ nh b ảo đả m s ử d ụng riêng cho ngườ i b ệ nh nghi nhi ễm và ngườ i b ệ nh không thu ộ c di ệ n nghi nhi ễ m. + B ổ sung thu ố c b ảo đả m t ố i thi ể u danh m ụ c và s ố lượ ng thu ốc đáp ứ ng nhu c ầ u khám b ệ nh, ch ữ a b ệ nh các b ệnh thườ ng g ặ p, b ệ nh m ạ n tính ngay t ạ i TYT, s ử d ụ ng Danh m ụ c thu ố c b ả o hi ể m y t ế theo Thông tư 39/2018/TT -BYT ngày 30/11/2018. Trung tâm y t ế huy ệ n ch ị u trách nhi ệ m cung ứng đủ thu ố c cho TYT và m ở c ổ ng thanh toán b ả o hi ể m y t ế ngay t ạ i TYT. - T ổ ch ứ c tri ể n khai công tác c ấ p c ứu, điề u tr ị cho ngườ i b ệnh vượ t kh ả năng điề u tr ị c ủ a TYT lên b ệ nh vi ện đa khoa tuyế n t ỉ nh: 9 + V ậ n chuy ể n v ề khu v ực điề u tr ị cách ly c ủ a B ệ nh vi ện đa khoa tuyế n t ỉ nh b ằ ng xe ô tô c ứu thương. + T ạ i B ệ nh vi ện đa khoa tuyế n t ỉ nh, b ố trí m ộ t khu v ực điề u tr ị cách ly riêng cho nh ữ ng b ệ nh nhân t ừ vùng cách ly chuy ển lên. Khu điề u tr ị cách ly nên có kho ả ng t ừ 50- 100 giườ ng b ệnh đa khoa (theo quy mô dân số vùng cách ly). + Trườ ng h ợ p không th ể b ố trí bu ồ ng ph ẫ u thu ậ t t ạ i b ệ nh vi ệ n, ph ả i có bu ồng riêng cho ngườ i b ệ nh c ủ a vùng cách ly ở Khoa Ph ẫ u thu ậ t. Khoa Th ậ n nhân t ạo cũng c ầ n có bu ồng riêng cho ngườ i ch ạ y th ận là ngườ i dân c ủ a vùng cách ly. - B ộ Y t ế ch ỉ đị nh b ệ nh vi ệ n tuy ế n cu ối điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19. 8 .2. Phƣơng án điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19 8.2.1. Khám sàng l ọ c và phân lo ạ i b ệ nh nhân COVID-19 theo Quy ế t định 2008/QĐ -BYT ngày 26/4/2021 c ủ a B ộ trưở ng B ộ Y t ế hướ ng d ẫ n ch ẩ n đoán và điề u tr ị COVID-19. a) B ệ nh nhân COVID-19 không có tri ệ u ch ứ ng lâm sàng. b) B ệ nh nhân COVID-19 có tri ệ u ch ứ ng. 8.2.2. Phương án điề u tr ị, chăm sóc y tế cho b ệ nh nhân COVID-19 a) Nhóm b ệ nh nhân COVID-19 không có tri ệ u ch ứ ng lâm sàng - Chuy ể n toàn b ộ b ệ nh nhân COVID-19 không có tri ệ u ch ứ ng có k ế t qu ả xét nghi ệ m RT- PCR dương tính đế n KHU CÁCH LY THEO DÕI Y T Ế để theo dõi và chăm sóc y tế . Trong quá trình theo dõi y t ế , n ế u có xu ấ t hi ệ n tri ệ u ch ứ ng lâm sàng s ẽ ph ả i chuy ển sang phòng riêng để được chăm sóc y tế (phòng có trang b ị camera theo dõi, có bình oxy và m ộ t s ố phương tiệ n c ấ p c ứ u ) để ch ờ chuy ển đến cơ s ở điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19 . Đố i v ớ i nh ữ ng b ệ nh nhân COVID-19 đã có kế t qu ả xét nghi ệ m RT- PCR âm tính đượ c chuy ể n sang phòng riêng. - Hướ ng d ẫ n thi ế t l ậ p, qu ả n lý, v ậ n hành KHU CÁCH LY THEO DÕI Y T Ế t ạ i Ph ụ l ụ c 3 c ủa Hướ ng d ẫ n này. b) Nhóm b ệ nh nhân COVID-19 có tri ệ u ch ứ ng lâm sàng - Chuy ể n nh ững người này đến cơ sở điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19 ho ặ c thi ế t l ậ p b ệ nh vi ệ n dã chi ến để được chăm sóc và điề u tr ị - Thi ế t l ập cơ sở điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19: có 0 2 phương án + Tr ưng dụ ng b ệ nh vi ệ n hi ệ n h ữu làm cơ sở điề u tr ị b ệ nh nhân COVID- 19: Chuy ể n toàn b ộ b ệ nh nhân không m ắ c COVID- 19 đang điề u tr ị t ạ i b ệ nh vi ện sang cơ sở điề u tr ị khác. S ử d ụ ng toàn b ộ cơ sở h ạ t ầ ng c ủ a b ệ nh vi ệ n này làm cơ sở chuyên điề u tr ị b ệ nh nhân COVID-19. + Thi ế t l ậ p b ệ nh vi ệ n dã chi ế n: S ử d ụ ng nh ững cơ sở đã có sẵn điề u ki ệ n h ạ t ầ ng v ề cung c ấp nướ c s ạ ch, nhà v ệ sinh, h ệ th ố ng thu gom, x ử lý nướ c th ả i. IX. PHƢƠNG ÁN TỔ CH Ứ C S Ả N XU Ấ T KHI CÓ D Ị CH T Ạ I CSSXKD, KCN 9.1. Yêu c ầ u chung - T ấ t c ả CSSXKD, KCN trướ c khi quay tr ở l ạ i ho ạt độ ng ph ải đượ c rà soát, ki ểm tra đánh giá điề u ki ệ n an toàn phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 trong s ả n xu ấ t và có đầy đủ các phương án phòng, ch ố ng d ị ch khi có trườ ng h ợ p m ắ c COVID-19 được cơ quan có thẩ m quy ề n phê duy ệ t. 10 - Các CSSXKD, KCN ph ả i cam k ế t tuân th ủ nghiêm ng ặt các quy đị nh, điề u ki ện, phương án tổ ch ứ c s ả n xu ấ t phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19, quy mô s ả n xu ấ t do chính quy ền địa phương quy đị nh. - Các cơ quan củ a t ỉ nh, UBND c ấ p huy ệ n tăng cườ ng qu ả n lý, ki ể m tra, giám sát CSSXKD, KCN th ự c hi ệ n các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 trong s ả n xu ấ t. 9.2. Các yêu c ầu để t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t tr ở l ạ i t ạ i CSSXKD, KCN 9.2. 1. Điề u ki ện chung để t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t - Ch ỉ s ử d ụng NLĐ đã được cơ quan y tế và chính quy ền địa phương nơi thườ ng trú ho ặ c t ạ m trú xác nh ận đã đượ c ki ểm soát nguy cơ lây nhiễ m d ị ch trong th ời gian trướ c ngày d ự ki ế n làm vi ệ c 28 ngày và có 02 l ầ n xét nghi ệ m RT-PCR có k ế t qu ả âm tính trướ c th ờ i gian d ự ki ế n làm vi ệ c 14 ngày ( trong đó l ầ n g ầ n nh ất trướ c khi quay tr ở l ạ i làm vi ệ c t ạ i CSSXKD, KCN là 01 ngày), không có các bi ể u hi ệ n nghi ng ờ m ắ c b ệ nh. - Nơi lưu trú cho NLĐ: Ph ải đáp ứ ng yêu c ầ u t ạ i M ụ c VII c ủ a H ướ ng d ẫ n này. N ế u d ị ch COVID-19 di ễ n bi ế n ph ứ c t ạp thì địa phương có thể yêu c ầ u NLĐ nế u đi khỏi nơi làm việc, nơi lưu trú tậ p trung thì khi quay tr ở l ạ i CSSXKD, KCN ph ả i th ự c hi ệ n cách ly t ậ p trung 21 ngày và xét nghi ệ m RT- PCR 03 l ầ n có k ế t qu ả âm tính (m ỗ i l ầ n cách nhau 07 ngày, l ầ n cu ối cùng trướ c khi tr ở l ạ i làm vi ệ c 01 ngày) m ới đượ c tr ở l ạ i làm vi ệ c. - Trướ c khi t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t l ạ i ít nh ấ t 03 ngày: CSSXKD, KCN b ố trí đón NLĐ đến nơi lưu trú t ậ p trung ho ặc nơi lưu trú dã chiế n và xét nghi ệ m SARS-COV-2 b ằ ng test nhanh kháng nguyên cho toàn b ộ NLĐ - Thi ế t l ậ p khu cách ly t ập trung cho NLĐ khi cầ n thi ế t. - T ổ ch ứ c qu ản lý NLĐ khép kín theo phân xưở ng, t ổ, nhóm (dướ i 30 NLĐ) từ nơi sả n xu ất đến nơi ăn, ở ; b ố trí khu v ự c s ả n xu ất ngăn cách riêng biệ t theo nhóm NLĐ không quá 30 ngườ i/ khu v ự c. - Xét nghi ệ m sàng l ọc cho NLĐ đị nh k ỳ , theo yêu c ầ u c ủa cơ quan y tế địa phương. - Hàng tu ầ n g ử i danh sách toàn b ộ công ty khách hàng, đơn vị cung c ấ p d ị ch v ụ thườ ng xuyên giao d ị ch tr ự c ti ế p v ớ i CSSXKD, KCN t ớ i Ban Qu ả n lý KCN và S ở Y t ế để theo dõi. - Đố i v ớ i đơn vị cung c ấ p d ị ch v ụ cho CSSXKD, KCN : NLĐ phả i có k ế t qu ả xét nghi ệ m RT- PCR âm tính 01 ngày trướ c khi CSSXKD, KCN ho ạt độ ng tr ở l ại; đị nh k ỳ 01 l ầ n/tu ầ n ph ả i xét nghi ệ m sàng l ọ c; hàng tu ầ n báo cáo danh sách NLĐ cho Ban Qu ả n lý các CSSXKD, KCN để qu ả n lý, theo dõi; b ố trí vùng đệm để giao nh ậ n hàng. - H ạ n ch ế t ối đa sử d ụng lao độ ng ng ắ n h ạ n, th ờ i v ụ. Trườ ng h ợ p c ầ n thi ế t s ử d ụng thì NLĐ phả i cách ly t ậ p trung 21 ngày t ạ i khu cách ly t ậ p trung c ủ a CSSXKD, KCN và có 03 l ầ n xét nghi ệ m RT-PCR có k ế t qu ả âm tính (m ỗ i l ầ n cách nhau 07 ngày, l ầ n cu ối cùng trước 01 ngày trướ c khi vào làm vi ệ c t ạ i CSSXKD, KCN) và ph ả i xét nghi ệ m sàng l ọ c hàng tu ầ n. - N ế u không có b ộ ph ậ n y t ế t ạ i CSSXKD, KCN thì ph ả i ký k ế t h ợp đồ ng v ới đơn vị y t ế 11 - Th ự c hi ện theo đúng các quy đị nh t ạ i Quy ết định 2194/QĐ - BCĐQG ngày 27/5/2020 và t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n 5K. 9.2.2. Quy mô s ử d ụng lao độ ng : Căn cứ tình hình d ị ch để gi ả m quy mô s ử d ụng lao độ ng t ừ 25- 50% đố i v ớ i nh ững CSSXKD, KCN có trên 500 NLĐ. 9.2.3. CSSXKD, KCN ph ả i cam k ế t th ự c hi ệ n các quy đị nh v ề phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 - Quy đị nh v ề phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 t ại nơi làm việ c, ký túc xá và nơi lưu trú đố i v ới lao độ ng; q uy đị nh v ề phương án đưa, đón NLĐ; nơi lưu trú t ậ p trung, khu v ự c cách ly t ậ p trung; xét nghi ệ m sàng l ọc... - Các quy đị nh khác theo yêu c ầ u c ủ a chính quy ền địa phương. X. TIÊU CHÍ L Ự A CH ỌN ĐỐI TƢỢ NG ƢU TIÊN TIÊM V Ắ C XIN PHÒNG COVID-19 10.1: L ự a ch ọ n CSSXKD, KCN theo th ứ t ự ƣu tiên - CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p F0 - CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p F1 - CSSXKD, KCN g ầ n CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p F0 - CSSXKD, KCN n ằm trên đị a bàn hành chính c ấ p xã có trườ ng h ợ p F0 - CSSXKD, KCN n ằm trên đị a bàn hành chính c ấ p xã có trườ ng h ợ p F1 - CSSXKD, KCN g ầ n CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p F1 10.2. Ngƣời đƣợ c ch ọ n trong CSSXKD, KCN Ưu tiên tiêm trướ c v ớ i NLĐ (c ả VN và nướ c ngoài) theo th ứ t ự như sau: - Ngườ i ti ế p xúc v ới trườ ng h ợ p F1 sau khi h ết cách ly và chưa đượ c tiêm. - NLĐ sinh s ố ng t ạ i vùng có trườ ng h ợ p m ắ c b ệ nh ho ặc đi lạ i, di chuy ể n t ừ nơi có ổ d ị ch v ề - Lãnh đạ o CSSXKD, KCN và p hân xưở ng, b ộ ph ậ n. - Nhân viên y t ế cơ quan - Cán b ộ , nhân viên làm t ại nhà ăn - Ngườ i giao hàng, v ậ n chuy ể n, cung c ấ p hàng hóa. - B ả o v ệ , nhà xe - Công nhân v ệ sinh. - Nhân viên t ổ an toàn COVID-19 trong CSSXKD, KCN. - Công nhân, lao độ ng khác. Căn c ứ vào tình hình th ự c t ế, Lãnh đạ o CSSXKD, KCN có th ể quy ết đị nh thêm m ộ t s ố đối tượ ng khác. XI. T Ổ CH Ứ C TH Ự C HI Ệ N 11.1. Ủ y ban nhân dân /Ban ch ỉ đạ o phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 các t ỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộc Trung ƣơng - Ch ỉ đạ o xây d ự ng k ế ho ạ ch tri ể n kha i các phương án phòng, chố ng d ị ch khi có ca m ắ c COVID-19 t ạ i CSSXKD, KCN; ki ể m tra, giám sát vi ệ c th ự c hi ệ n; x ử lý nghiêm, quy ết đị nh d ừ ng các CSSXKD, KCN không có ho ặ c không th ự c hi ện phương án phòng, chố ng d ị ch COVID-19; 12 - B ố trí đầy đủ ngu ồ n l ực để tri ển khai các phương án khi có trườ ng h ợ p m ắ cCOVID-19 t ạ i CSSXKD, KCN. 11.2. Ban Qu ả n lý khu công nghi ệ p, S ở Lao động Thƣơng binh và Xã h ộ i các t ỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộc Trung ƣơng - Thành l ậ p Ban ch ỉ đạ o phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 t ạ i các CSSXKD, KCN; - Yêu c ầ u CSSXKD ký cam k ế t th ự c hi ệ n các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch. 11.3. S ở Y t ế các t ỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộc Trung ƣơng - Ban hành các quy đị nh v ề an toàn phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 trong s ả n xu ất theo phân công; Tham mưu UBND cấ p t ỉ nh cho d ừ ng ho ạt độ n g đố i v ớ i CSSXKD, KCN không an toàn. - Xây d ự ng k ế ho ạch, phương án xét nghiệ m, theo dõi y t ế, chăm sóc, điề u tr ị 11.4. Các S ở , ban, ngành khác - Th ự c hi ệ n theo phân công c ủ a UBND/BCĐ phòng, ch ố ng d ị ch c ấ p t ỉ nh; - S ở Công thương: đôn đố c các CSSXKD, KCN c ậ p nh ậ t b ản đồ an toàn COVID-19. - S ở Giao thông v ậ n t ả i: Hướ ng d ẫ n và ki ể m tra vi ệ c th ự c hi ệ n các phương án đưa, đón, vậ n chuy ển NLĐ. - S ở Xây d ự ng: ban hành và ki ể m tra vi ệ c th ự c hi ện quy định, hướ ng d ẫ n nơi lưu trú tập trung cho NLĐ tạ i CSSXKD, KCN. - Công an t ỉ nh: qu ản lý thườ ng trú, t ạ m trú c ủa NLĐ; đả m b ả o an ninh tr ậ t t ự t ạ i các khu cách ly t ậ p trung/khu v ự c phong t ỏ a, các CSSXKD, KCN. 11.5. Các CSSXKD, KCN - Tri ể n khai các ho ạt độ ng phòng, ch ố ng d ị ch COVID- 19 theo QĐ 2194; xây d ự ng và tri ể n khai các phương án phòng, chố ng d ịch khi có trườ ng h ợ p m ắ c COVID-19 t ạ i CSSXKD, KCN. - Ký cam k ế t th ự c hi ệ n ho ạt độ ng phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 v ớ i Ban Qu ả n lý CSSXKD, KCN t ỉ nh. - Yêu c ầ u các đơn vị cung c ấ p d ị ch v ụ ký cam k ế t th ự c hi ện đầy đủ các bi ệ n pháp phòng phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 và ki ể m tra vi ệ c th ự c hi ệ n; báo cáo danh sách các đơn vị cung c ấ p d ị ch v ụ cho Ban qu ả n lý CSSXKD, KCN. Trên đây là nội dung Hướ ng d ẫ n các phương án phòng, c h ố ng d ị ch khi có trườ ng h ợ p m ắ c COVID-19 t ạ i CSSXKD, KCN . Trên cơ sở hướ ng d ẫ n này và di ễ n bi ế n th ự c t ế tình hình d ị ch b ệnh trên đị a bàn, chính quy ề n các c ấ p và các CSSXKD, KCN xem xét, quy ết đị nh áp d ụ ng các bi ệ n pháp phòng ch ố ng d ị ch phù h ợp và đả m b ả o an toàn s ả n xu ất. Hướ ng d ẫ n này s ẽ đượ c c ậ p nh ậ t, s ửa đổ i phù h ợ p v ớ i tình hình th ự c t ế trong công tác phòng, ch ố ng d ị ch. Trong quá trình t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n, n ếu có các khó khăn, vướ ng m ắc, đề ngh ị liên h ệ v ớ i B ộ Y t ế (C ụ c Qu ả n lý m ôi trườ ng y t ế) để được hướ ng d ẫ n, gi ả i quy ế t. Ph ụ l ục 1. Hƣớ ng d ẫ n thành l ập “Tổ An toàn COVID-19 ” t ạ i CSSXKD, KCN 1. M ụ c tiêu H ỗ tr ợ tuyên truy ề n, giám sát, tri ể n khai các ho ạt độ ng phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 t ạ i các phân xưở ng/dây chuy ề n s ả n xu ấ t/t ổ s ả n xu ấ t c ủ a các CSSXKD, KCN. 2. Cách th ứ c t ổ ch ứ c - Căn cứ vào tình hình th ự c t ế và nhu c ầ u c ủ a t ừng địa phương, đố i v ớ i các CSSXKD, KCN quy mô l ớ n có th ể xem xét thành l ậ p các “Tổ An toàn COVID-19 ” t ại nơi làm việ c. - M ỗi “Tổ An toàn COVID-19 ” có từ 03 - 0 5 ngườ i, thành ph ầ n g ồ m: lãnh đạ o b ộ ph ận/phân xưở ng, thành viên M ạng lướ i An toàn v ệ sinh viên/Cán b ộ An toàn v ệ sinh lao độ ng/ NLĐ có tinh th ầ n trách nhi ệm cao, gương mẫ u. - Các “Tổ An toàn COVID-19 ” do giám đố c CSSXKD, KCN ra quy ế t đị nh thành l ậ p. 3. Nhi ệ m v ụ c ủa “Tổ An toàn COVID-19 ” tạ i CSSXKD, KCN: H ỗ tr ợ Ban ch ỉ đạ o phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 c ủ a CSSXKD, KCN tri ể n khai th ự c hi ện các hướ ng d ẫ n phòng, ch ố ng d ị ch theo Quy ết đị nh 2194/QĐ - BCĐQG ngày 27/5/2020 , c ụ th ể là: - Tuyên truy ề n, nh ắ c nh ở , ki ể m tra, giám sát vi ệ c th ự c hi ệ n các bi ệ n pháp phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 c ủa người lao độ ng t ại nơi làm việ c. - Theo dõi, ki ể m tra, giám sát v ề tình s ứ c kh ỏ e c ủa người lao độ ng - Phát hi ệ n, nh ắ c nh ở , ki ế n ngh ị ngườ i có trách nhi ệ m x ử lý k ị p th ờ i các trườ ng h ợ p vi ph ạ m v ề công tác phòng, ch ố ng d ị ch t ại nơi làm việ c theo n ộ i quy phòng, ch ố ng d ị ch c ủ a CSSXKD, KCN và quy đị nh phòng, ch ố ng d ị ch c ủ a chính quy ền địa phương. Báo cáo kị p th ời cho lãnh đạ o qu ả n lý và b ộ ph ậ n y t ế c ủ a CSSXKD, KCN khi phát hi ện trườ ng h ợp người lao độ ng có bi ể u hi ệ n nghi ng ờ m ắ c COVID-19 (Ho, s ố t, khó th ở...) để x ử lý theo quy đị nh. - H ỗ tr ợ CSSXKD, KCN và cơ quan chức năng truy vết các trườ ng h ợ p F1, F2 và các trườ ng h ợ p kh ẩ n c ấ p khi CSSXKD, KCN có trườ ng h ợ p m ắ c COVID-19 ho ặ c ph ả i cách ly theo quy ết đị nh c ủa cơ quan có thẩ m quy ề n. - Th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ phòng, ch ố ng d ị ch phù h ợp khác do lãnh đạ o CSSXKD, KCN phân công. 14 Ph ụ l ụ c 2. Yêu c ầ u phòng, ch ố ng d ị ch COVID-19 ở nhà tr ọ /khu nhà tr ọ cho ngƣời lao độ ng t ạ i c ộng đồ ng I. Đối tƣợ ng áp d ụ ng - Ch ủ nhà tr ọ - NLĐ hi ện đang ở tr ọ - UBND c ấp xã nơi có nhà trọ / khu nhà tr ọ đóng trên đị a bàn. - Cơ sở s ả n xu ấ t, kinh doanh s ử d ụ ng NLĐ đang ở tr ọ II. Các yêu c ầ u v ề phòng, ch ố ng d ị ch t ạ i nhà tr ọ /khu nhà tr ọ 1. Yêu c ầ u v ề điề u ki ệ n c ủ a nhà tr ọ - Đả m b ả o thông thoáng, di ệ n tích phòng tr ọ không nh ỏ hơn 05m 2 /ngườ i. - Có điể m r ử a tay b ằ ng xà phòng ho ặ c dung d ị ch sát khu ẩ n tay t ạ i các v ị trí s ử d ụ ng chung trong nhà tr ọ /khu tr ọ - Có t ờ rơi, áp phích tuyên truyề n v ề th ự c hi ệ n 5K; niêm y ế t s ố điệ n tho ạ i c ủ a T ổ Covid c ộng đồng, đườ ng dây nóng ngành y t ế, ngườ i qu ả n lý nhà tr ọ /khu nhà tr ọ - T ố t nh ấ t có công trình v ệ sinh khép kín ở m ỗ i phòng, n ế u s ử d ụ ng nhà v ệ sinh chung thì không quá 12 ngườ i/01 nhà v ệ sinh. - Có đủ nướ c s ạch để s ử d ụng cho ăn uố ng, sinh ho ạ t. - Có dung d ị ch t ẩ y r ửa thông thườ ng, thùng/ch ậu đựng nướ c, cây lau nhà để t ự v ệ sinh kh ử khu ẩn nơi ở - Có thùng rác có n ắp đậy để thu gom rác th ả i hàng ngày. - Đả m b ảo các đ i ề u ki ệ n v ề an ninh tr ậ t t ự , phòng ch ố ng cháy n ổ 2. Yêu c ầ u v ề trách nhi ệ m c ủa các đối tƣợ ng liên quan 2.1 Yêu c ầ u v ề trách nhi ệ m c ủa ngƣờ i ở tr ọ - Th ự c hi ệ n nghiêm túc vi ệ c khai báo y t ế, cài đặ t Bluezone, th ự c hi ệ n 5K và các quy đị nh trong công tác phòng, ch ố ng d ị ch t ại nơi ở - Không t ập trung đông ngườ i trong khu nhà tr ọ Không ra kh ỏ i khu nhà tr ọ khi không c ầ n thi ế t. - Thông báo tình hình s ứ c kh ỏ e kh